Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 812 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: How__________ students are there in your classroom?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N đếm được số nhiều

Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: We often go swimming when the weather is_____________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Hot: nóng

Dịch: Chúng mình thường đi bơi khi trời nóng.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: What______ do you like best? I like the cold weather.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: What weather: Thời tiết thế nào

Dịch:Thời tiết nào bạn thích nhất? Mình thích thời tiết lạnh.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: There are four_____________ in a year.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Season: mùa

Dịch: Có bốn mùa trong một năm.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: What’s your favorite_______? I like spring most.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Câu trả lời về mùa nên câu hỏi về mùa.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Miss. Mai often travels to work _____ car.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: By+ phương tiện

Dịch: Cô Mai thường đi làm bằng ô tô.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:She___________ to work every day.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Trạng từ tần suất + V

Dịch: Cô ấy thường đi làm mỗi ngày


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: I like watching football matches at the _____________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: At the stadium: Ở sân vận động

Dịch: Mình thích xem các trận bóng đá ở sân vận động.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:_______________ do you go to the theater? Sometimes

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: How often: Hỏi về tần suất

Dịch: Bao lâu bạn đi xem phim? Đôi khi.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: In the spring, the weather is ………….

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Warm: ấm

Dịch: Vào mùa xuân, thời tiết ấm.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:Which word is the odd one out?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Carrot là rau quả, các đáp án còn lại là mùa

Dịch:Từ nào khác với những từ còn lại?


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: In the spring, there are___________ flowers in the school yard.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Some dùng trong câu khẳng định

Dịch: Vào mùa xuân, có rất nhiều bông hoa ở sân trường.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:When____________ cool, we often walk along the streets.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: When it is+ adj: Dùng cho thời tiết

Dịch: Khi thời tiết mát lạnh, chúng tôi thường đi dạo quanh các con phố.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: My sister doesn’t iced water. She likes________ drink.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Iced water: nước đá >< Warm drink: nước ấm

Dịch: Chị của mình không thích nước đá. Cô ấy thích nước ấm.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Would you like____________ apples and oranges?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Any dùng trong câu phủ định và nghi vấn

Dịch: Bạn có muốn táo và cam không?


Bắt đầu thi ngay