Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 344 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D thuộc nhóm các loại nhà


Câu 2:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các loại nhà


Câu 3:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc nhóm các phòng trong nhà


Câu 4:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các đồ dùng trong nhà


Câu 5:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án A, C, D thuộc nhóm các tính từ


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

We use _________ to preserve food and vegetables.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: fridge: tủ lạnh

Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ.


Câu 7:

In the story, prince and princess often live in a ___________.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Trong truyện cổ tích, hoàng tử và công chúa thường sống trong 1 toà lâu đài.


Câu 8:

It’s ___________ to live in a modern and hi-tech penthouse.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật thoải mái khi sống trong 1 ngôi nhà hiện đại và kỹ thuật cao.


Câu 9:

There will be more people live in an apartment __________ in a house.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: more…than… (so sánh hơn)

Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà.


Câu 10:

In the future, I _________ in a motorhome.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”

Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống trong 1 ngôi nhà di động.


Câu 11:

Robot will _________ our house for us in the future.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “clean our house”: dọn dẹp nhà cửa

Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai.


Câu 12:

A _________ TV is linked with Bluetooth, wifi, USB and flash memory.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Một chiếc ti vi thông minh được kết nối với Bluetooth, wifi, USB và bộ nhớ nhanh.


Câu 13:

We might use __________ appliances in our future house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: automatic appliances: thiết bị tự động

Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.


Câu 14:

Will robot ___________ after human health in the future?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: look after: chăm sóc

Dịch: Robot sẽ chăm sóc sức khoẻ con người trong tương lai chứ?


Câu 15:

Who ___________ your clothes every day?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: iron clothes: là quần áo

Dịch: Ai là quần áo cho bạn mỗi ngày vậy?


Bắt đầu thi ngay