Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 1029 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

How_____ oil is there in the bottle?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: How much+ N không đếm được: Có bao nhiêu…

Dịch: Có bao nhiêu dầu ở trong chai nhỉ?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

________ do you live? I live in a noisy and vibrant city

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu trả lời về nơi chốn nên câu hỏi dùng từ để hỏi “Where”

Dịch: Bạn sống ở đâu vậy? Mình sống ở một thành phố ồn ào và sôi nổi.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Our classroom is on ________ floor

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: On the+ số thứ tự+ floor: Ở tầng thứ bao nhiêu

Dịch: Lớp học của chúng mình ở tầng 3


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My hometown is_______ the city.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: In the city/ country: Ở thành phố/ nông thôn

Dịch: Quê tôi ở thành phố.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

_______? I’m in grade 7

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về lớp nên câu hỏi cũng hỏi về lớp.

Dịch: Bạn ở lớp nào? Mình ở lớp 7.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My hometown is_______ the city.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: In the city/ country: Ở thành phố/ nông thôn

Dịch: Quê tôi ở thành phố.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My hometown is_______ the city.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: get dressed: Ăn mặc đẹp

Dịch: Cô ấy được mời tới một bữa tiệc lớn vì vậy cô ấy ăn mặc rất trang nhã


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

______ is the movie? About two hours

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về khoảng thời gian nên câu hỏi cũng về khoảng thời gian.

Dịch: Bộ phim này dài khoảng bao nhiêu? Khoảng 2 giờ.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There are two masterpieces ___ the wall.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: On the wall: Ở trên tường

Dịch: Có 2 tác phẩm nghệ thuật ở trên tường.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

_______? Nga often has lunch at 11:30.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu trả lời đều ứng với câu hỏi.

Dịch: Nga thường ăn trưa vào lúc 11:30


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There are __ in my school.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Số lượng+ hundred+ N số nhiều: mấy trăm……

Dịch: Có tầm 300 sinh viên ở trường mình


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Are there three hundred students in your school?

_________________.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời cho câu hỏi “Are there” là : Yes, there are/ No/ there aren’t.

Dịch: Có 300 sinh viên ở trường cậu à? Ừa đúng rồi.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I am a student. ________ about you?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: What about you?: Còn bạn thì sao?

Dịch: Mình là một học sinh? Còn cậu thì sao?


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Nurse, doctor and engineer are____________.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Profession: nghề nghiệp

Dịch: Y tá, bác sĩ và kĩ sư là những nghề nghiệp.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

What do you often do _________ morning?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: In the morning: Vào buổi sáng

Every morning: Mỗi buổi sáng

 

Dịch: Bạn thường làm gì vào mỗi buổi sáng?

Dịch: Y tá, bác sĩ và kĩ sư là những nghề nghiệp.


Bắt đầu thi ngay