Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 1105 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Mike often has_________ at 11:00.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: have lunch: ăn trưa

Dịch: Mike thường ăn trưa vào lúc 11 giờ.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Linda lives ________ 19 Nguyen Thai Hoc street

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: At+ số nhà+ tên phố

Dịch: Linda sống ở số nhà 19 phố Nguyễn Thái Học


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Remember to _________ your teeth everyday for better health

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: brush teeth: đánh răng

Dịch:Hãy nhớ đánh răng mỗi ngày cho một sức khỏe tốt hơn.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Ba always ____________ the homework before going to class

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “always”.

Dịch: Ba luôn luôn làm bài tập trước khi đến lớp


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My hobbies are ______ books and _______ music

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Read books: đọc sách

Listen to music: nghe nhạc

Dịch: Sở thích của mình là đọc sách và nghe nhạc.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Nam and his friends often________ piano afterschool.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “often”.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Which word is the odd one out?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Các đáp án khác chỉ môn học.

Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My family often watch______________ every night

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: watch television: xem tivi

Dịch: Gia đình tôi thường xem tivi mỗi tối.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My class has Maths and Literature_________ Thursday, Friday and Saturday

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: On+ thứ: Vào thứ mấy

Dịch: Lớp mình có môn Toán và Văn vào thứ Ba, thứ Sáu và thứ Bảy


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I often wake up at 6 o’clock ______________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: In the+ số buổi: Vào buổi...

Dịch: Mình thường thức dậy vào 6 giờ sáng


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My brother usually_________ to music every night.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Listen to music: nghe nhạc

Dịch: Anh trai mình thường nghe nhạc mỗi tối.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Does Lan usually do the homework before going to class?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Yes, S+ trợ động từ

Dịch: Lan có thường xuyê làm bài tập về nhà trước khi đến lớp không?


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

___________ does Minh do after school? He plays soccer with his friends.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về làm gì nên câu hỏi dùng từ để hỏi “What”

Dịch: Minh làm gì sau giờ học? Anh ấy chơi bóng đá với bạn


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Who’s this?

______ is my best friend, Nam.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu hỏi dùng từ “this” nên câu trả lời cũng là “this”.

Dịch: Đây là ai? Đây là bạn thân của mình, Nam


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Which word is the odd one out?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Housework là việc nhà, các đáp án còn lại là môn thể thao.

Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?


Bắt đầu thi ngay