Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 347 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D là những bộ phận liên quan tới ti vi


Câu 2:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D chỉ nhóm khán giả


Câu 3:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D là những thể loại chương trình


Câu 4:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C là những người làm việc trong ekip


Câu 5:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án A, C, D là những thể loại chương trình

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences


Câu 6:

VTV1 and VTV3 are all ____________ channels

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia

Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.


Câu 7:

Children should watch ____________ programs.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.


Câu 8:

The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.


Câu 9:

We check the schedule __________ we want to see the time of the game show.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.


Câu 10:

Which ____________ is the documentary on?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?


Câu 11:

It’s funny __________ the comedy.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem hài kịch thì thật buồn cười.


Câu 12:

A ____________ is a short funny film with drawn characters.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.


Câu 13:

My family and I often spend time ____________ television in the evening.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.


Câu 14:

What’s going to be ____________ TV tonight?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi

Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?


Câu 15:

The reporter is talking about the ____________ for the fire.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.


Bắt đầu thi ngay