Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
353 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các tính từ
Câu 2:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc nhóm các tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn
Câu 3:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án B
Giải thích: Các đáp án A, D, C thuộc nhóm các thành phố
Câu 4:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các động từ ở quá khứ
Câu 5:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án D, B, C thuộc nhóm các trạng từ
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Vietnam is located in South East ____________.
Đáp án C
Giải thích: South East Asia: Đông Nam Á
Dịch: Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á.
Câu 7:
Gustave Eiffel was well-known for ____________ Eiffel tower.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “be well-known for Ving” nổi tiếng về việc làm gì
Dịch: Gustave Eiffel nổi tiếng vì thiết kế tháp Eiffel.
Câu 8:
It is common ____________ by car among Europe countries.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “It’s + adj + to V” thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Rất phổ biến khi di chuyển bằng ô tô qua các nước trongkhu vực châu Âu.
Câu 9:
Angkor in Cambodia has been listed as a UNESCO World ____________.
Đáp án D
Giải thích: UNESCO World Heritage: Di sản thế giới được UNESCO công nhận
Dịch: Khu vực Angkor ở Cam-pu-chia được ghi vào danh sách Di sản thế giới được UNESCO công nhận.
Câu 10:
The most _________ drink in England is tea.
Đáp án C
Giải thích: popular: phổ biến
Dịch: Thức uống phổ biến nhất ở nước Anh là trà.
Câu 11:
London is one of the most interesting city I ____________.
Đáp án B
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “ever”
Dịch: London là một trong những thành phố thú vị nhất tôi từng ghé thăm.
Câu 12:
He sent me a ____________ of world’s heritages.
Đáp án A
Giải thích: postcard: tấm bưu thiếp
Dịch: Anh ấy gửi tôi 1 tấm bưu thiếp các di sản thế giới.
Câu 13:
I have never seen such a strange __________. It has green color and big eyes.
Đáp án C
Giải thích: creature: sinh vật
Cấu trúc “such + a/an + adj + N”: một cái gì đó như thế, như vậy
Dịch: Tôi chưa từng thấy con gì lạ như con này.
Câu 14:
This is my first ____________ to Africa.
Đáp án B
Giải thích: journey: chuyến đi
Dịch: Đây là chuyến đi đầu tiên đến châu Phi của tôi.
Câu 15:
Bing ____________ five postcards to his friends in America since last month.
Đáp án A
Giải thích: câu chỉ ở hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “since”
Dịch: Bing đã và đang gửi 5 tấm bưu thiếp cho người bạn ở Mỹ từ tháng trước.