IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án

  • 415 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence.

You _______ across the road without looking around.

Xem đáp án

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: You mustn’t across the road without looking around.

Tạm dịch: Bạn không được băng qua đường mà không nhìn xung quanh

Đáp án cần chọn là: B

<>Câu 2:Choose the best answer to complete the sentence.>

This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.

A. must

B. mustn't

C. can

D. don't have to

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.

Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Choose the best answer to complete the sentence.

I _______ do my homework. My teacher said so.

Xem đáp án

Can: có thể

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

 "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Đáp án:

have to do my homework. My teacher said so.

Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the best answer to complete the sentence.

You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.

Xem đáp án

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại =>dùng mustn’t

Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.

Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the best answer to complete the sentence.

You____ put the rubbish into the bin.

Xem đáp án

Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to =>loại C

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: You must put the rubbish into the bin.

Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the best answer to complete the sentence.

I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Xem đáp án

Must: phải, được phép

Can: có thể

Can’t: không thể

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết

Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence.

We _______ eat sweets in the classrooms.

Xem đáp án

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can: có thể

Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ =>dùng mustn’t

Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms.

Tạm dịch:  Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Choose the best answer to complete the sentence.

Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.

Xem đáp án

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can’t: không thể

Should: nên

Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone.

Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Choose the best answer to complete the sentence.

You _____ pick up flowers in the school garden.

Xem đáp án

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can’t: không thể

Should: nên

Đáp án: You mustn’t pick up flowers in the school garden.

Tạm dịch: Bạn không được nhặt hoa trong vườn trường.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Choose the best answer to complete the sentence.

This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.

Xem đáp án

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room


Bắt đầu thi ngay