IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 325 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc các hoạt động thể thao


Câu 2:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án A, C, D thuộc nhóm động từ


Câu 3:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc chủ đề thể thao


Câu 4:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án A, C, D thuộc các môn bóng


Câu 5:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D thuộc nhóm động từ


Câu 6:

Circle A, B, C or D for each picture

We often ........... to keep fit.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: go swimming = đi bơi

Dịch: Chúng tôi thường đi bơi để giữ dáng.


Câu 7:

........... is my favourite hobby.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Skating = trượt tuyết

Dịch: Trượt tuyết là sở thích của tôi.


Câu 8:

My mum usually ......... at the sports center.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: chủ ngữ ngôi 3 số ít nên động từ “do” thêm -es

Dịch: Mẹ tôi thường tập yoga ở trung tâm thể thao.


Câu 9:

........ is an outdoor game.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: football = bóng đá

Dịch: Bóng đá là một trò chơi ngoài trời.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

You should buy a new __________ to play badminton.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: racket: cái vợt cầu lông

Dịch: Bạn nên mua cái vợt để chơi cầu lông.


Câu 11:

Annie love doing sports. She’s ___________.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.


Câu 12:

It’s fantastic to ___________ gymnastics.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: do gymnastics: tập thể hình

Dịch: Tập thể hình thật tuyệt.


Câu 13:

They ____________ the fencing competition last year.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”

Dịch: Họ thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.


Câu 14:

Table tennis is ____________ difficult for him to play.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì

Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.


Câu 15:

__________ games such as chess is a good exercise for our brain.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: indoor games: môn thể thao trong nhà

Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.


Bắt đầu thi ngay