Thứ năm, 25/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing có đáp án

  • 1695 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words 

 We/ be/ grade 6.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Chủ ngữ “we” đi với to be là “are”, viết tắt “we’re”

“In +grade lớp”: Học lớp mấy

Dịch: Chúng mình học lớp 6


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words 

Hoa/ bike/ school/ every day.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thì hiện tại đơn vì có dấu hiệu “every day”

“ride+bike”: Đi xe đạp

Dịch Hằng ngày Hoa đi xe đạp tới trường.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words 

This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: “This is+ N số ít”, “These are+ N số nhiều”

Chủ ngữ “name” số ít nên to be chia “is”

Dịch Đây là bạn cùng lớp của mình. Cậu ấy tên Minh


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ fine, thank/ you. How/ be/you?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Chủ ngữ “I” nên to be chia “am”

“Thank you”: Cảm ơn

Cấu trúc hỏi sức khỏe “How are you?

Dịch Mình khỏe, cảm ơn cậu? Còn cậu có khỏe không?


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: “In+ the+ mùa”: Vào mùa nào

“spend+ time+ V_ing”: dành thời gian làm gì

Dịch Vào mùa hè, mình thường dành thời gian chơi bingo với các bạn thân của mình.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

name/ What/ ‘s/ her?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc hỏi tên “What is your name?”

Dịch Cậu tên gì vậy?


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Lan/ is/ this/is/ friend/./ her/ name/ my/./

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: “This is” là cấu trúc để giới thiệu

Chủ ngữ “name” số ít nên to be chia là “is”

Dịch Đây là bạn của mình. Tên của bạn ấy là Lan.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

old/ are/ How/ you?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc hỏi về tuổi “How old are you?”

Dịch Cậu năm nay bao nhiêu tuổi?

Chủ ngữ “name” số ít nên to be chia là “is”

Dịch Đây là bạn của mình. Tên của bạn ấy là Lan.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences     

name/ is/ old/ is/ years/ Lan/ her/eleven.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences     

evening/ my /,/ Mai/ is/ good/ name/./

Xem đáp án

Đáp án: C    

Giải thích: “Good evening”: Chào buổi chiều

Cấu trúc giới thiệu tên là “my name”

Dịch Chào buổi chiều, tên mình là Mai.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Hoa is six years old. Lan is seven years old.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Hoa ít tuổi hơn Lan nên sử dụng adj “young”

Cấu trúc so sánh hơn với adj ngắn: Adj+ “er”

DịchHoa năm nay 6 tuổi còn Lan 7 tuổi.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

I often go to school on foot every day.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “on foot” = “walk”

Dịch Tôi thường đi bộ tới trường.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Nam is a student. I am a student, too.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: “Both A and B”: Động từ chia số nhiều

“Chủ ngữ + to be, too”: Cũng như vậy

Dịch: Nam là một học sinh. Tôi cũng là một học sinh.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

I spend two hours per day doing the household chores with my mother.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “Sb spend time+ doing sth” ~ “It take sb time to do sth”

 

Dịch: Tôi dành 2 giờ mỗi ngày làm việc nhà cùng mẹ tôi.

“Chủ ngữ + to be, too”: Cũng như vậy

Dịch: Nam là một học sinh. Tôi cũng là một học sinh.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Let’s play volleyball tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “Let’s + V= How about +V_ing”: Rủ ai đó cùng làm

Dịch: Chúng mình cùng chơi bóng chuyền ngày mai đi.


Bắt đầu thi ngay