Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 895 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: May I______ you?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Trong câu hỏi, V nguyên thể bỏ to.

Dịch: Tôi có thể giúp gì cho bạn?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Do you want more bread? No, thanks. I’m ________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Full: no

Dịch: Bạn có muốn thêm bánh mì không? Không, cảm ơn cậu. Mình no rồi.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: _______________is this bottle of oil? It is 25,000 VND

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Hỏi về giá “How much”

Dịch: Chai dầu ăn này bao nhiêu tiền? Nó có 25,000 VND.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: There is____________ beef in the fridge.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Some dùng cho câu khẳng định cho cả N đếm được và không đếm được

Dịch: Có một ít thịt bò trong tủ lạnh


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Would you like some_________ of chocolate?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Bar of chocolate: Thanh sô cô la

Dịch: Bạn có cần vài thanh sô cô la?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: How___________ kilos of beef does Lan need?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được

Dịch: Lan cần bao nhiêu cân thịt bò?


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Would you mind____________ some vegetables for breakfast?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Would you mind+ V_ing: Bạn có phiền…

Dịch: Bạn có phiền mua một ít rau cho bữa sáng không?


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: How much rice does your mother want? _____________, please

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đơn vị của “rice” là kilo

Dịch: Mẹ của bạn muốn bao nhiêu gạo? Hãy cho tôi 5 cân.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Do you have any vegetables? We have…………

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Carrot, cabbage và cucumber đều là rau.

Dịch: Bạn có loại rau nào rồi? Chúng mình có cà rốt, bắp cải và dưa chuột.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Would you like me___________ the phone for you?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Would you like sb to V: Bạn có muốn

Dịch: Bạn có cần tôi trả lời điện thoại giúp bạn không?


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Which word is the odd one out?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Milk là đồ uống, các đáp án còn lại là hoa quả

Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: She has five_____________ mineral water.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Bottle of water: Chai nước

Dịch: Cô ấy có 5 chai nước lọc.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Can you buy some meat_________ me?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Buy sth for sb: Mua gì cho ai

Dịch: Bạn có thể mua một ít thịt cho mình được không?


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: ______________ much does this schoolbag cost?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: How much: Hỏi về giá cả

Dịch: Chiếc cặp sách này bao nhiêu thế?


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Which word is the odd one out?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Peas là rau, các đáp án còn lại là đồ uống

Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?


Bắt đầu thi ngay