Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Reading có đáp án
-
312 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following
This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?
How old is Alex?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu: “He is twenty years old.”.
Dịch: Anh ấy 20 tuổi.
Câu 2:
What is his job?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”
Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.
Câu 3:
Are family members proud of him?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.
Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.
Câu 4:
How often does he practice weight-lifting?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.
Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.
Câu 5:
When will he take part in a sport competition?
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week.”
Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following Câus
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.
What is his name?
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Bob is a student.”
Dịch: Bob là một học sinh.
Câu 7:
What does Bob do in his bedroom?
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dựa vào câu: “He does his homework, play computer games and relax here.”
Dịch: Cậu ấy làm bài tập, chơi điện tử và nghỉ ngơi ở đó.
Câu 8:
Where is the wardrobe?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The wardrobe is between the desk and the bed.”
Dịch: Chiếc tủ quần áo ở giữa bàn học và giường ngủ.
Câu 9:
What is there in his room?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.”
Dịch: Có 1 chiếc bàn học, 1 chiếc ghế tựa, 1 tủ quần áo, 1 chiếc giường và 1 chiếc giá sách trong phòng của anh ấy.
Câu 10:
How many pens are there in his desk?
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a computer, ten books and five pens on his desk.”
Dịch: Có 1 chiếc máy tính, 10 quyển sách, và 5 chiếc bút trên bàn học của cậu ấy.