Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
327 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án B, C, D thuộc các dạng chất
Câu 2:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án B, C, D thuộc các dạng chất
Câu 6:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc các tính từ
Câu 8:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án B
Giải thích: Các đáp án A, C, D là những đồ chứa
Câu 9:
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, B, D là những hành động về chủ đề tái chế, giảm, tái sử dụng
Câu 10:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, B, D là những hành động về chủ đề tái chế, giảm, tái sử dụng
Câu 11:
Choose the best answer (A, B, C or D)
We will save the environment if we ___________ plastic.
Đáp án B
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Chúng ta sẽ bảo vệ môi trường nếu chúng ta tái sử dụng chai nhựa.
Câu 12:
Choose the best answer (A, B, C or D)
We will save the environment if we ___________ plastic.
Đáp án B
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Chúng ta sẽ bảo vệ môi trường nếu chúng ta tái sử dụng chai nhựa.
Câu 13:
We are trying to __________ the president to the party.
Đáp án C
Giải thích: invite sb to sw: mời ai đến đâu
Dịch: Chúng tôi đang cố gắng mời chủ tịch đến dự bữa tiệc.
Câu 14:
We are trying to __________ the president to the party.
Đáp án C
Giải thích: invite sb to sw: mời ai đến đâu
Dịch: Chúng tôi đang cố gắng mời chủ tịch đến dự bữa tiệc.
Câu 15:
Water is used to generate __________.
Đáp án B
Giải thích: electricity: điện
Dịch: Nước được sử dụng để tạo ra điện.
Câu 16:
Water is used to generate __________.
Đáp án B
Giải thích: electricity: điện
Dịch: Nước được sử dụng để tạo ra điện.
Câu 17:
If students recycle and use recycled materials, they will save _________.
Đáp án A
Dịch: Nếu học sinh tái chế và dùng các vật dụng tái chế, chúng sẽ bảo vệ được môi trường.
Câu 18:
If students recycle and use recycled materials, they will save _________.
Đáp án A
Dịch: Nếu học sinh tái chế và dùng các vật dụng tái chế, chúng sẽ bảo vệ được môi trường.
Câu 19:
They use ________ plastic bottles to keep water.
Đáp án A
Giải thích: refillable: có thể làm đầy lại được
Dịch: Họ dùng chai nhựa có thể tái làm đầy để giữ nước.
Câu 20:
They use ________ plastic bottles to keep water.
Đáp án A
Giải thích: refillable: có thể làm đầy lại được
Dịch: Họ dùng chai nhựa có thể tái làm đầy để giữ nước.
Câu 21:
If you turn _______ the lights when you don’t use it, you will save electricity.
Đáp án B
Giải thích: turn off: tắt
Dịch: Nếu bạn tắt đèn khi không dùng, bạn sẽ tiết kiệm năng lượng.
Câu 22:
If you turn _______ the lights when you don’t use it, you will save electricity.
Đáp án B
Giải thích: turn off: tắt
Dịch: Nếu bạn tắt đèn khi không dùng, bạn sẽ tiết kiệm năng lượng.
Câu 23:
Charities raise money for people who are ___________ need.
Đáp án A
Giải thích: be in need: thiếu thốn, cần giúp đỡ
Dịch: Tổ chức từ thiện quyên góp tiền cho người có hoàn cảnh khó khăn.
Câu 24:
Charities raise money for people who are ___________ need.
Đáp án A
Giải thích: be in need: thiếu thốn, cần giúp đỡ
Dịch: Tổ chức từ thiện quyên góp tiền cho người có hoàn cảnh khó khăn.
Câu 25:
Do you know what ___________ water pollution?
Đáp án D
Giải thích: từ để hỏi + động từ số ít, câu chia ở thời hiện tại đơn.
Dịch: Bạn có biết cái gì gây ra ô nhiễm nguồn nước không?
Câu 26:
Do you know what ___________ water pollution?
Đáp án D
Giải thích: từ để hỏi + động từ số ít, câu chia ở thời hiện tại đơn.
Dịch: Bạn có biết cái gì gây ra ô nhiễm nguồn nước không?
Câu 27:
We ___________ a survey to know more about recycling.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “do a survey”: làm cuộc khảo sát
Dịch: Chúng tôi làm cuộc khảo sát để biết thêm về tái chế.
Câu 28:
We ___________ a survey to know more about recycling.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “do a survey”: làm cuộc khảo sát
Dịch: Chúng tôi làm cuộc khảo sát để biết thêm về tái chế.
Câu 29:
You should put rubbish in the recycling ___________.
Đáp án A
Giải thích: recycling bin: thùng rác tái chế
Dịch: Bạn nên bỏ rác vào thùng rác tái chế.
Câu 30:
You should put rubbish in the recycling ___________.
Đáp án A
Giải thích: recycling bin: thùng rác tái chế
Dịch: Bạn nên bỏ rác vào thùng rác tái chế.