IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 2 - Ngữ pháp 2 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 2 - Ngữ pháp 2 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 2 - Ngữ pháp 2 có đáp án

  • 469 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence.

You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.

Xem đáp án

Across:băng qua

By: bên cạnh

On: trên

=> You need to walk on this road quickly. There’s lots of traffic.

Tạm dịch: Bạn cần đi bộ trên con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện  giao thông.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Choose the best answer to complete the sentence.

We had sandwiches ______ a pretty fountain.

Xem đáp án

By: bên cạnh

On: trên

In: trong

=> We had sandwiches by a pretty fountain.

Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp.

Đáp án cần chọn là:  A


Câu 3:

Choose the best answer to complete the sentence.

Joe and Alan sit _____ each other.

Xem đáp án

Between … and …: giữa … và …

Beside: bên cạnh

Next to: bên cạnh (chứ không có next)

=> Joe and Alan sit beside each other.

Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer to complete the sentence.

There's a waste paper basket _____ her desk. 

Xem đáp án

On: trên bề mặt

Under: bên dưới

Between: ở giữa

=> There's a waste paper basket under her desk.Tạm dịch: Có một cái thùng rác ở bên dưới bàn của cô ấy

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the best answer to complete the sentence.

The clock is _______ the teacher's desk.

Xem đáp án

In: bên trong

Above: bên trên khoảng không

next to: bên cạnh

=>The clock is above the teacher's desk.                   

Tạm dịch: Đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence.

We have posters _______ the walls.

Xem đáp án

On: bên trên (ngay bên trên )

Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên)

Under: bên dưới

=> We have posters on the walls.

Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Choose the best answer to complete the sentence.

Tom sits______ Lucy and James.A. between

Xem đáp án

Between … and …: giữa … và …

In front of: ở đằng trước

Near: gần (không có near to)

=> Tom sits between Lucy and James.

Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James.

Đáp án cần chọn là:  A


Câu 8:

Choose the best answer to complete the sentence.

There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me.

Xem đáp án

Near: gần (không có near to)

Opposite: đối diện

In front of : đằng trước

There are four students at each table. My friend Justine sits in front of  me.Tạm dịch: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đằng trước tôi.

Đáp án: A In front of: ở đằng trước

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Choose the best answer to complete the sentence.

Our family stays _____ a villa.

Xem đáp án

In: trong

On: trên

In front of: ở đằng trước

Our family stays in a villa.

Tạm dịch:  Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Choose the best answer to complete the sentence.

I sit _______ Sarah at school.

Xem đáp án

On: trên

Next to: bên cạnh

Between … and …: giữa … và …

=> I sit next to Sarah at school.

Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay