Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Writing có đáp án
-
330 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.
Đáp án B
Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”
Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.
Câu 2:
Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?
Đáp án C
Giải thích: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?
Câu 3:
My uncle/ live/ countryside/ family.
Đáp án C
Giải thích: “live in …… with sb”: sống ở đâu với ai
Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.
Câu 4:
How many/ picture/ there/ wall?
Đáp án B
Giải thích: “How many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu ….?
On the wall: ở trên tường
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?
Câu 5:
This/ department store/ to the left/ post office.
Đáp án AGiải thích: To the left of ….. = về phía bên trái của …..
Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.
Câu 6:
Rewrite sentences without changing the meaning
The back yard is not big enough for us to play in.
Đáp án A
Giải thích: “be not + adj enough + to V” (không đủ như thế nào để làm gì)
“be + too adj + to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Sân sau quá nhỏ nên chúng tôi không chơi ở đó được.
Câu 7:
Let’s clean this messy room.
Đáp án B
Giải thích: “Let’s V” = “How about Ving” dùng để rủ rê, mời mọc.
Dịch: Hãy cùng dọn căn phòng bừa bộn này nào!
Câu 8:
A villa is bigger than an apartment.
Đáp án A
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc so sánh hơn và so sánh không bằng.
Dịch: Một căn biệt thự rộng lớn hơn 1 căn hộ chung cư.
Câu 9:
The table is in front of the television.
Đáp án D
Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau
Dịch: Chiếc bàn ở đằng trước chiếc ti vi.
>Câu 11:
Despite having a bike, John always walks to school.
Đáp án D
Giải thích: Despite + N = Although + S + V (mặc dù)
Dịch: Dù có xe đạp, John luôn đi bộ tới trường.
Câu 12:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.
Đáp án C
Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi.
Câu 13:
I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.
Đáp án A
Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.
Câu 14:
follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.
Đáp án A
Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.
Câu 15:
Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?
Đáp án C
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?