Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Reading có đáp án

  • 286 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

 Big Ben actually refers to the smallest of the clock's five bells.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Thông tin nằm ở câu: The name Big Ben actually refers to the largest of the clock's five bells.

Dịch: Cái tên Big Ben thực sự đề cập đến quả chuông lớn nhất trong số năm quả chuông của đồng hồ.


Câu 3:

 The Clock Tower (Big Ben) is one of the most famous places in London.

Xem đáp án

Đáp án đúng: AGiải thích: Thông tin nằm ở câu: It is one of London's most famous landmarks.

Dịch: Nó là một trong những địa danh nổi tiếng nhất của London.


Câu 4:

 The Clock is very accurate.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Thông tin nằm ở câu: The clock, designed by Edmund Beckett Denison, has a remarkable accuracy.

Dịch: Đồng hồ do Edmund Beckett Denison thiết kế có độ chính xác đáng nể.


Câu 5:

 The clock has often failed during its long life span.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Thông tin nằm ở câu: It is known for its reliability because it has rarely failed during its long life span.

Dịch: Nó được biết đến với độ tin cậy của nó vì nó hiếm khi bị hỏng trong suốt tuổi thọ dài của nó.


Câu 7:

 It is ___________ (7) for Sydney Opera House.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: cấu trúc “be well known for” nổi tiếng về

Dịch: Thành phố nổi tiếng về nhà hát lớn Sydney.


Câu 8:

 It is located on Bennelong Point ___________ (8) Sydney Harbor.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: in harbor: ở cảng

Dịch: Nó nằm ở trên vùng Bennelong, ở trong cảng Sydney.


Câu 9:

 A Danish architect named Jørn Utzon ____________ (9) the landmark.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ

Dịch: Một kiến trúc sư người Đan Mạch thiết kế ra danh thắng này.


Câu 10:

 It was a very __________ (10) to create the building.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: expensive: đắt đỏ

Dịch: Xây dựng công trình này tốn khá nhiều tiền.


Bắt đầu thi ngay