IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

  • 515 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

We use a __________ to put the clothes in.

Xem đáp án

A. wardrobe (n) tủ

B. microwave (n) lò vi sóng

C. sink (n) bồn rửa

D. cooker (n) nồi cơm

=>We use a wardrobe to put the clothes in.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose the best answer.

My mum wants me to put all the food on the ______.

Xem đáp án

A. washing machine (n) máy giặt

B. table (n) bàn

C. fridge (n) tủ lạnh

D. tub (n) bồn

=>My mum wants me to put all the food on the fridge.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the best answer.

My bedroom is small but it has a ___________window.

Xem đáp án

A. big (adj) to

B. small (adj) nhỏ

C. interesting (adj) thú vị

D. old (adj) cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

=>My bedroom is small but it has a big window.

Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the best answer.

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

Xem đáp án

A. villa (n) biệt thự

B. country (n) nông thôn/ đất nước

C. apartment (n) căn hộ

D. city (n) thành phố

=>We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the best answer to complete the sentence. 

We are watching Tom and Jerry on ________.

Xem đáp án

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence. 

There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.

Xem đáp án

Clean: sạch sẽ

Messy: bừa bộn

Interesting: thú vị

Tidy: ngăn nắp

=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy

Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Choose the best answer to complete the sentence. 

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

Xem đáp án

Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing =>Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing

=>Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the best answer to complete the sentence. 

I left my bags in the ______.

Xem đáp án

Furniture: đồ nội thất

Sofa: ghế sofa

fridge: tủ lạnh

wardrobe: tủ quần áo

=>I left my bags in the wardrobe.

Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.

Đáp án: D


Câu 9:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Calculator: máy tính cầm tay

Pillow: cái gối

Blanket: cái chăn

Bed: giường ngủ

Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) =>từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Bedroom: phòng ngủ

Toilet: nhà vệ sinh

Library: thư viện

Kitchen: nhà bếp

Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) =>từ khác loại là (library: thư viện)

 Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Bed: giường ngủ

Lamp: đèn 

Fan: quạt

Villa: biệt thự

Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Desk: bàn học sinh

Dishwasher: máy rửa bát, đĩa

Fridge: tủ lạnh

Sink: bồn rửa

Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) =>từ khác loại là desk (bàn)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Sofa: ghế sô pha 

Chair: ghế

Cooker: nồi cơm 

Table: bàn

Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) =>từ khác loại là cooker (nồi cơm)

Đáp án cần chọn là: C

 


Bắt đầu thi ngay