Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
2354 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
“Good morning, Lan.” “…………….”
Đáp án: D
Giải thích: Đây là câu dùng để chào hỏi.
Dịch: “Xin chào, Lan.” “Xin chào.”
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
“…………………..” “I’m six years old.”
Đáp án: A
Giải thích:Câu trả lời trả lời về tuổi nên câu hỏi để hỏi về tuổi là “How old are you?”
Dịch:“Bạn bao nhiêu tuổi?” “Mình năm nay 6 tuổi.”
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
“What is your ………?” “I am Vy.”
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về tên nên câu hỏi phải hỏi về tên “name”
Dịch:“Bạn tên là gì?” “Mình là Vy.”
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
How old … she?
Đáp án: B
Giải thích: Chủ ngữ “she” đi với động từ “to be” tương ứng là “is”
Dịch: Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Five plus three equals……….
Đáp án: B
Giải thích: “Plus” có nghĩa là “cộng”
Dịch: 5 cộng 3 bằng 8.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Nine minus three equals……...
Đáp án: D
Giải thích: “Minus” có nghĩa là “trừ”
Dịch: 9 trừ 3 bằng 6.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
“How are you?” “……………………………”
Đáp án: B
Giải thích: Câu hỏi hỏi về sức khỏe nên câu trả lời phải về sức khỏe.
Dịch: “ Bạn khỏe không?” “Mình khỏe, cảm ơn cậu Còn cậu thì sao?”
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
….name is Marry.
Đáp án: C
Giải thích: Danh từ “name” cần một tính từ sở hữu.
Dịch: Cô ấy tên Marry.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Mary: “Hello, Joey. This is John.”
Joey : “…..”
Đáp án: A
Giải thích: Mary giới thiệu John với Joey nên Joey cần chào John.
Dịch:
Mary: “Xin chào, Joey. Đây là John.”
Joey : “Xin chào, John. Cậu khỏe không?”
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Hello, Mai. This is Vy and this is Minh. ………… are in six years old
Đáp án: C
Giải thích: To be là “are” nên chủ ngữ số nhiều là “they”
Dịch: Xin chào, Mai. Đây là Vy còn đây là Minh. Họ năm nay 6 tuổi.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
How are you? ……….. ‘re good
Đáp án: A
Giải thích: Động từ to be “re = are” đi với chủ ngữ tương ứng là we
Dịch: Bạn khỏe không? Chúng mình rất khỏe.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Good afternoon, Katie! …….. is my classmate, Lan.
Đáp án: C
Giải thích: Đây là mẫu câu giới thiệu “This is”
Dịch: Chào buổi chiều, Katie! Đây là Lan, bạn cùng lớp của mình.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Ba often………….. up at 6 o’clock and ….to bed at 10 o’clock.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì chỉ thói quen, chủ ngữ số ít “Ba” nên động từ chia dạng số ít
Dịch: Ba thường dậy lúc 6 giờ và đi ngủ lúc 10 giờ.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My name is Mai. I’m ……… grade 6.
Đáp án: D
Giải thích: “In+ grade lớp”: Học lớp mấy
Dịch: Mình tên Mai. Năm nay mình học lớp 6
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I often go to school ….bus.
Đáp án: B
Giải thích: “By+phương tiện”: Đi bằng phương tiện nào
Dịch: Mình thường đến trường bằng xe buýt.