Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 (có đáp án): Phonetics and Speaking

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 (có đáp án): Phonetics and Speaking

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 (có đáp án): Phonetics and Speaking

  • 1050 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án: C.

Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án: B.

Giải thích: Đáp án B phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án: D.

Giải thích: Đáp án D phát âm là / e / các đáp án còn lại phát âm là /iː/.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án: B.

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /e/.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án: C.

Giải thích: Đáp án C phát âm là /uː/ các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án: B.

Giải thích: Đáp án B phát âm là / k / các đáp án còn lại phát âm là / tʃ /.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án: B.

Giải thích: Đáp án B phát âm là / aɪ / các đáp án còn lại phát âm là / ɪ /.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án: C.

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án: A.

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án: C.

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án: B.

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án: A.

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án: B.

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án: A.

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án: D.

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.


Bắt đầu thi ngay