Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 (có đáp án): Phonetics and Speaking
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 (có đáp án): Phonetics and Speaking
-
1065 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án: C.
Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án: B.
Giải thích: Đáp án B phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án: D.
Giải thích: Đáp án D phát âm là / e / các đáp án còn lại phát âm là /iː/.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án: B.
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /e/.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án: C.
Giải thích: Đáp án C phát âm là /uː/ các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án: B.
Giải thích: Đáp án B phát âm là / k / các đáp án còn lại phát âm là / tʃ /.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án: B.
Giải thích: Đáp án B phát âm là / aɪ / các đáp án còn lại phát âm là / ɪ /.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án: C.
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án: A.
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án: C.
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án: B.
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án: A.
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án: B.
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án: A.
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án: D.
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1.