Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 4 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 4 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 4 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

  • 1059 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence.

In the spring, the place is _______ with the visitors.

Xem đáp án

Crowd (n) đám đông, (v) tụ tập

Crowded (adj) đông đúc =>Cụm từ be crowded with

=> In the spring, the place is crowded with the visitors.

Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi đây rất đông du khách.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the best answer to complete the sentence.

It is ____ to have the school so near.

Xem đáp án

Inconvenience: sự bất tiện (n)

Inconvenient: sự không thuận lợi (adj)

Convenient: thuận lợi (adj)

Convenience: thuận tiện (n)

Vị trí cần điền đứng sau động từ to be nên cần 1 tính từ em nhé! It is + adj + to V

=>It is convenient to have the school so near.

Tạm dịch: Thật là thuận tiện khi có trường học ở gần.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the best answer to complete the sentence.

The roads in the city are usually _____.

Xem đáp án

Empty: trống rỗng (adj)

Peaceful: yên tĩnh (adj)

Quiet: im lặng (adj)

Narrow: hẹp (adj)  

=>The roads in the city are usually narrow

Tạm dịch: Đường trong thành phố thường hẹp

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Choose the best answer to complete the sentence.

Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.

Xem đáp án

Noisy: ồn ào (adj)

Boring: chán (adj) 

Fantastic: tuyệt diệu (adj)

Polluted: ô nhiễm (adj)

=>Life in countryside is boring. There aren’t many things to do there.

Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn thật nhàm chán. Chằng có nhiều việc phải làm ở đó.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the best answer to complete the sentence.

Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.

Xem đáp án

Pollute: ô nhiễm (v)

Polluted: ô nhiễm (adj)

Pollution: sự ô nhiễm (n)

Cụm từ: noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn)

=>Heavy traffic flow is a major source of noise pollution in urban areas.

Tạm dịch:

Lưu lượng giao thông lớn là một nguyên nhân chính gây ô nhiễm tiếng ồn ở các khu vực đô thị.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence.

Now, there are many new shops near here so the streets are busy and ____ during the day.

Xem đáp án

Boring: chán (adj)

Narrow: hẹp (adj)

Noisy: ồn ào (adj)

Historic: mang tính lịch sử (adj)

=>Now, there are many new shops near here so the streets are busy and noisy during the day.

Tạm dịch: Bây giờ, có nhiều cửa hàng mới gần đây nên đường phố tấp nập và ồn ào vào ban ngày.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Choose the best answer to complete the sentence.

My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach.

Xem đáp án

Noisy: ồn ào (adj)

Fantastic: tuyệt diệu (adj)

Exciting: hứng thú (adj)

Modern: hiện đại (adj)

=>My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a fantastic beach.

Tạm dịch: Gia đình tôi thường dành kỳ nghỉ của chúng tôi ở Nha Trang. Đó là một bãi biển tuyệt vời.

 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Choose the best answer to complete the sentence.

There are a lot of green trees along the streets so the air is _____.

Xem đáp án

Fresh: tươi, trong lành

Quiet: yên tĩnh

Large: rộng lớn

Narrow: hẹp 

=>There are a lot of green trees along the streets so the air is fresh

Tạm dịch: Có rất nhiều cây xanh dọc theo đường phố nên không khí trong lành

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay