Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Writing có đáp án
-
896 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Ba/ often/ late/ school.
Đáp án: C
Giải thích: To be+ trạng từ tần xuất
To be late for school: Đến trường muộn
Dịch: Ba thường đến trường muộn
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
How/ classrooms/ your school/ have?
Đáp án: B
Giải thích: How many+ N đếm được số nhiều
Dịch: Trường của bạn có bao nhiêu phòng học?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Nam/ class/ third/ floor.
Đáp án: A
Giải thích: on the+ số thứ tự+ floor: Ở tầng mấy
Dịch: Lớp của Nam nằm ở tầng ba
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
There/ five/ hundred/ student/ my school.
Đáp án: B
Giải thích: số lượng+ hundred+ N: mấy trăm…
Dịch: Có 500 học sinh ở trường của mình
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
She/ get/ dress/ then/ go/ school/ bus.
Đáp án: D
Giải thích: get dressed: mặc quần áo
By+ phương tiện: Bằng phương tiện gì
Dịch: Cô ấy mặc đẹp rồi đi đến trường bằng xe buýt
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
students/ have/ your/ does/ how/ classroom/ many?
Đáp án: B
Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được: Hỏi về số lượng
Dịch: Lớp của cậu có bao nhiêu học sinh vậy?
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
In/ Thu’s school/in/ country/ the/ is/ or/ the/ city?
Đáp án: A
Giải thích: In the city: Ở thành phố >< In the country: Ở nông thôn
Dịch: Trường của Thu ở thành phố hay nông thôn?
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
morning/ seven/ usually/ Nam/ up/ o’clock/ every/ wakes/at/./
Đáp án: D
Giải thích: wake up: thức dậy
Dịch: Ba thường thức dậy lúc 7h sáng.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
at/ half/ has/ Lam/ breakfast/ past/ six/./
Đáp án: B
Giải thích: Have breakfast: Ăn sáng
Dịch: Lan ăn sáng lúc 6 rưỡi
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
floor/has/ on/ my/second/and/ three/ school/ the/ classrooms/ my/ is/ class/./
Đáp án: C
Giải thích: on the + số thứ tự+ floor: Ở tầng mấy
Dịch: Trường của mình có 3 lớp học và lớp của mình ở tầng hai
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
My school has forty classrooms and one administrative office.
Đáp án: C
Giải thích: Have= there + to be: Có…
Dịch: Trường của mình có 40 phòng học và 1 phòng hành chính
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
My school is not far from my house.
Đáp án: C
Giải thích: not far from~ near from: gần…
Dịch: Trường học của mình không quá xa nhà mình
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
At school, I really like English and Biology.
Đáp án: B
Giải thích: like= to be keen on: Thích
Dịch: Ở trường, mình thực sự rất thích tiếng Anh và Sinh học
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Where is your school?
Đáp án: C
Giải thích: Where= What is the address of?
Dịch: Trường của bạn ở đâu vậy?
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Your school is bigger than mine.
Đáp án: D
Giải thích: To be+ adj (so sánh hơn) = not+ to be as +adj+ as
Dịch: Trường của bạn to hơn trường của mình.