Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 532 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I _____________ English lessons on Tuesday and Friday every week.

Xem đáp án

Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every week”, chủ ngữ I (ngôi 1) nên động từ giữ nguyên thể

Dịch: Tôi có tiết tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu hàng tuần.


Câu 2:

Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.

Xem đáp án

Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “usually”, chủ ngữ Alex (ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”

Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.


Câu 3:

We _________ to the judo club twice a month.

Xem đáp án

Cụm từ “go to the judo club”: đi đến câu lạc bộ judo

Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.


Câu 4:

– What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.

Xem đáp án

Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”

Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.


Câu 5:

We _____ new subjects for this school year.

Xem đáp án

Câu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn

Dịch: Chúng tôi có những môn học mới cho năm học mới này.


Câu 6:

Listen! The teacher __________ the lesson to us.

Xem đáp án

Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”

Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.


Câu 7:

I often spend the weekend ___________ badminton with my elder brother.

Xem đáp án

Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì

“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.


Câu 8:

Do you often _________ team games during the break?

Xem đáp án

Play team games: chơi trò chơi theo đội

Dịch: Bạn có thường chơi trò chơi theo đội vào giờ ra chơi không?


Câu 9:

The students at my school can ______ quietly in the library in the afternoon.

Xem đáp án

Dịch: Các học sinh trường tôi có thể học một cách yên lặng trong thư viện vào buổi chiều.


Câu 10:

We don’t usually _______ homework on Saturday.

Xem đáp án

Do homework: làm bài tập

Dịch: Chúng tôi thường không có bài tập về nhà vào Thứ Bảy.


Câu 11:

Duy ______ to school every day.

Xem đáp án

Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every day”, chủ ngữ Duy (ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”

Dịch: Duy đạp xe đi học mỗi ngày.


Câu 12:

There ____________ two pencils on the desk.

Xem đáp án

Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có …

Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.


Câu 13:

____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?

Xem đáp án

Câu hỏi nghi vấn thì hiện tại đơn

Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?


Câu 14:

My new school ______ in the centre of the village.

Xem đáp án

Câu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn với động từ tobe vì đằng sau là giới từ

Dịch: Trường mới của tôi ở trung tâm ngôi làng.


Bắt đầu thi ngay