Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 1453 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

_______ are you? I’m good, thanks. And you?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: “How are you?”: Bạn có khỏe không?

Dịch: Bạn có khỏe không? Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There_______ many students in my classroom

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: There +are+ N số nhiều: Có…

Dịch: Có nhiều học sinh ở lớp của tôi


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

_______ is this? This is my brother

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Who is this: Đây là ai vậy?

Dịch: Đây là ai vậy? Đây là anh trai mình


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

…….do you live? I live on Tran Hung Dao street

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu trả lời về nơi chốn nên câu hỏi về nơi chốn.

Dịch: Bạn sống ở đâu vậy? Mình sống ở phố Trần Hưng Đạo


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

How many_______ are there in your family?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Hỏi về số người trong gia đình.

Dịch: Nhà bạn có bao nhiêu người vậy?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Mai is a student. ______ sister is a student, too.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Tính từ sở hữu của N “Mai” là “her”.

Dịch: Mai là một học sinh. Chị gái cô cũng là một học sinh.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

_______ does your father do? He is an engineer.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu hỏi về nghề nghiệp

Dịch: Bố bạn làm gì vậy? Ông là một kiến trúc sư


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My parents are _____

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Chỗ trống cần 1 N chỉ người.

Dịch: Bố mẹ mình là giáo viên


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He is a pupil. His brother is a pupil, too

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: “Too”: Cũng

Dịch: Anh ấy là một học sinh. Anh trai anh ấy cũng là một học sinh


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Hoa lives with________ parents, brothers and sisters

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Adj sở hữu của Hoa là “her”.

Dịch: Hoa sống với bố mẹ, anh trai và chị gái


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

_____ people are there in my family?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: “How many+ N số nhiều”: Bao nhiêu

Dịch: Gia đình bạn có bao nhiêu người?


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There are many books______ the shelves

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: on the shelf: Trên giá sách

Dịch: Có rất nhiều sách ở trên giá


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

____ are many pencils for students to draw.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: These are+ N số nhiều: Kia là những

Dịch: Kia là những cây bút chì để học sinh vẽ


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I______ at 19 Tran Hung Dao street

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì chỉ một sự thật.

Dịch: Tôi sống ở số 19 phố Trần Hưng Đạo


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He isn’t __________ to drive a car

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: adj+ enough to do sth: Đủ để làm gì

Dịch: Anh ấy không đủ trưởng thành để lái xe ô tô


Bắt đầu thi ngay