Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 3)

  • 4345 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 2:

Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 3:

Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 4:

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu sau

Students live and study in a ______ school. They only go home at weekends.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: boarding school = trường nội trú

Dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.


Câu 5:

At Vinabrita School, students learn English with English ______ teachers.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: English speaking teachers = giáo viên nói tiếng Anh

Dịch: Tại Trường Vinabrita, học sinh được học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh.


Câu 6:

How many ______ are there in the classroom?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần danh từ đếm được số nhiều, các đáp án còn lại ở dạng số ít

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh trong lớp học?


Câu 7:

She is ______. She always helps her friends at any time when they need.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. friendly = thân thiện

B. sensitive = nhạy cảm

C. reliable = đáng tin

D. kind = tốt bụng

Dịch: Cô ấy tốt bụng. Cô luôn giúp đỡ bạn bè của mình bất cứ lúc nào khi họ cần.


Câu 8:

John is ______ his father and his mother.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: between … and … = ở giữa … và …

Dịch: John ở giữa bố anh ấy và mẹ anh ấy.


Câu 9:

The baby next to me is very ______. He talks all the time, which really annoys me.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. talkative = nói nhiều

B. silent = im lặng

C. lovely = dễ thương

D. kind = tốt bụng

Dịch: Em bé bên cạnh tôi rất hay nói. Anh ấy nói suốt, điều đó thực sự khiến tôi khó chịu.


Câu 10:

Listen! Someone ______ at the door.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh Listen!

Dịch: Nghe này! Ai đó đang gõ cửa.


Câu 11:

I'm buying another ______ for my house because it is getting hotter and hotter.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. computer = máy vi tính

B. air-conditioner = điều hoà

C. cupboard = tủ đựng bát đĩa

D. television = ti vi

Dịch: Tôi đang mua một chiếc máy lạnh khác cho ngôi nhà của mình vì nó càng ngày càng nóng.


Câu 12:

You should do more exercise to live a healthy life. You are not ______ at all.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. boring = nhàm chán

B. active = năng động

C. generous= hào phóng

D. creative = sáng tạo

Dịch: Bạn nên tập thể dục nhiều hơn để có một cuộc sống lành mạnh. Bạn không năng động chút nào.


Câu 13:

Mary, someone is waiting for you ______ the meeting room. He _____ brown eyes and blond hair. Is that your boyfriend?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- in + phòng

- S + have/ has + … dùng để miêu tả ngoại hình

Dịch: Mary, ai đó đang đợi bạn trong phòng họp. Anh ấy có đôi mắt nâu và mái tóc vàng. Đó có phải là bạn trai của bạn không?


Câu 15:

Mai has long black hair and big eyes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: She has short black hair and big brown eyes.

Dịch: Cô ấy có mái tóc đen ngắn và đôi mắt to màu nâu.


Câu 16:

Phuc and Mai are making a minibook on geography now.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: At the moment we're making a Space minibook.

Dịch: Hiện tại, chúng tôi đang làm một cuốn sách nhỏ về không gian.


Bắt đầu thi ngay