Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 3)
-
4273 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 2:
Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Câu 3:
Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 4:
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu sau
Students live and study in a ______ school. They only go home at weekends.
Đáp án C
Giải thích: boarding school = trường nội trú
Dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
Câu 5:
At Vinabrita School, students learn English with English ______ teachers.
Đáp án A
Giải thích: English speaking teachers = giáo viên nói tiếng Anh
Dịch: Tại Trường Vinabrita, học sinh được học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh.
Câu 6:
How many ______ are there in the classroom?
Đáp án A
Giải thích: ô trống cần danh từ đếm được số nhiều, các đáp án còn lại ở dạng số ít
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh trong lớp học?
Câu 7:
She is ______. She always helps her friends at any time when they need.
Đáp án D
Giải thích:
A. friendly = thân thiện
B. sensitive = nhạy cảm
C. reliable = đáng tin
D. kind = tốt bụng
Dịch: Cô ấy tốt bụng. Cô luôn giúp đỡ bạn bè của mình bất cứ lúc nào khi họ cần.
Câu 8:
John is ______ his father and his mother.
Đáp án A
Giải thích: between … and … = ở giữa … và …
Dịch: John ở giữa bố anh ấy và mẹ anh ấy.
Câu 9:
The baby next to me is very ______. He talks all the time, which really annoys me.
Đáp án A
Giải thích:
A. talkative = nói nhiều
B. silent = im lặng
C. lovely = dễ thương
D. kind = tốt bụng
Dịch: Em bé bên cạnh tôi rất hay nói. Anh ấy nói suốt, điều đó thực sự khiến tôi khó chịu.
Câu 10:
Listen! Someone ______ at the door.
Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh Listen!
Dịch: Nghe này! Ai đó đang gõ cửa.
Câu 11:
I'm buying another ______ for my house because it is getting hotter and hotter.
Đáp án B
Giải thích:
A. computer = máy vi tính
B. air-conditioner = điều hoà
C. cupboard = tủ đựng bát đĩa
D. television = ti vi
Dịch: Tôi đang mua một chiếc máy lạnh khác cho ngôi nhà của mình vì nó càng ngày càng nóng.
Câu 12:
You should do more exercise to live a healthy life. You are not ______ at all.
Đáp án B
Giải thích:
A. boring = nhàm chán
B. active = năng động
C. generous= hào phóng
D. creative = sáng tạo
Dịch: Bạn nên tập thể dục nhiều hơn để có một cuộc sống lành mạnh. Bạn không năng động chút nào.
Câu 13:
Mary, someone is waiting for you ______ the meeting room. He _____ brown eyes and blond hair. Is that your boyfriend?
Đáp án C
Giải thích:
- in + phòng
- S + have/ has + … dùng để miêu tả ngoại hình
Dịch: Mary, ai đó đang đợi bạn trong phòng họp. Anh ấy có đôi mắt nâu và mái tóc vàng. Đó có phải là bạn trai của bạn không?
Câu 14:
Đọc và làm bài tập phía dưới
This writing is about my best friend, Mai. We go to the same school and we've been together for three years. Mai is very pretty. She has short black hair and big brown eyes. She is clever and hard-working but she is also very funny. She makes jokes and we all laugh. She loves reading and writing short poems. I like being with her. We often do our homework together and she helps me a lot. I also like her because she knows a lot about astronomy and we can chat about it for hours. At the moment we're making a Space minibook. We're doing a lot of searching on the Internet. This Saturday we're going to the National Museum to take some photos for our project. Then we're watching a new film on the Disney channel together. It's going to be fun!
Phuc and Mai are studying in the same school.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: We go to the same school and we've been together for three years.
Dịch: Chúng tôi học cùng trường và đã ở bên nhau được ba năm.
Câu 15:
Mai has long black hair and big eyes.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: She has short black hair and big brown eyes.
Dịch: Cô ấy có mái tóc đen ngắn và đôi mắt to màu nâu.
Câu 16:
Phuc and Mai are making a minibook on geography now.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: At the moment we're making a Space minibook.
Dịch: Hiện tại, chúng tôi đang làm một cuốn sách nhỏ về không gian.