Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 2)

  • 4350 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has a different sound in the part underlined

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/


Câu 2:

Choose the word which has a different sound in the part underlined

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 3:

Choose the word which has a different sound in the part underlined

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /u:/, các đáp án còn lại phát âm là /u/


Câu 4:

Choose the word which has a different sound in the part underlined

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 6:

There are ............... rooms in Peter's house.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms …

Dịch: Ngôi nhà có một phòng khách, một nhà bếp, bốn phòng ngủ, ba nhà vệ sinh


Câu 7:

Sue is a ................. at the Law University.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: My elder sister, Sue, is a student at the Law University.

Dịch: Chị gái tôi, Sue, là sinh viên Đại học Luật.


Câu 8:

His mother is a ................

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: My mother is a nurse.

Dịch: Mẹ tôi là một y tá.


Câu 9:

Bill is a ..................

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house.

Dịch: Bill, anh trai tôi, đang là học sinh của một trường cấp hai gần nhà.


Câu 10:

Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences.

Where are you, Hoa? - I'm downstairs. I ______________ to music.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Cấu trúc: S + am/ is/ are + Ving.

Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hoa? – Tôi đang ở dưới tầng. Tôi đang nghe nhạc.


Câu 11:

- "How's your class this year?" - "Great. ________ forty-seven students, and they are good friends."

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc giới thiệu số lượng: There is/are + N(s)

Dịch: - "Năm nay lớp bạn thế nào?" - "Tuyệt. Có bốn mươi bảy học sinh, và họ là những người bạn tốt."


Câu 12:

My mother also listens ______________ me when I'm sad.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: listen to (v) lắng nghe

Dịch: Mẹ tôi cũng lắng nghe tôi khi tôi buồn.


Câu 13:

I'm always nervous when I'm______________ an exam.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: take an exam (v) có bài kiểm tra

Dịch: Tôi luôn lo lắng khi đi thi.


Câu 14:

We ______________ in a house in the countryside.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn đạt sự thật, chủ ngữ (we) số nhiều nên động từ giữ nguyên thể

Dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.


Câu 15:

It's hot today. I don't want to stay at home. I want __________ swimming.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: want + to V: muốn làm gì

Dịch: Hôm nay trời nóng. Tôi không muốn ở nhà. Tôi muốn đi bơi.


Câu 16:

Listen! ______________ he singing in the bathroom?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Dịch: Nghe đi! Anh ấy đang hát trong phòng tắm à?


Câu 17:

My mother likes___________ our summer holidays at the seaside.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: like + Ving: thích làm gì

Dịch: Mẹ tôi thích dành kỳ nghỉ hè của chúng tôi ở bên bờ biển.


Câu 18:

We _______ our grandparents now.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Dấu hiệu: now

Dịch: Chúng tôi đang đi thăm ông bà của chúng tôi bây giờ.


Câu 19:

They _______ to work on Saturdays and Sundays.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen (dấu hiệu: work on Saturdays and Sundays)

Dịch: Họ không đi làm vào thứ bảy và chủ nhật.


Câu 20:

Mr. Binh _______ in the office at the moment.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Dấu hiệu: at the moment

Dịch: Hiện tại anh Bình đang không làm việc tại văn phòng.


Câu 21:

_______ Mary _______ short hair?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc nghi vấn trong thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?

Dịch: Mary có tóc ngắn không?


Câu 22:

I _______ my uncle and aunt every day.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen (dấu hiệu: every day)

Dịch: Tôi gặp chú và dì của tôi mỗi ngày.


Câu 23:

John _______ in a house in the countryside.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật

Dịch: John sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.


Câu 24:

We might _______ smart phones surfed the Internet.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: might + Vinf (có thể …)

Dịch: Chúng ta có thể có điện thoại thông minh lướt Internet.


Câu 25:

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _______ meals and so on.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng Ving nên hỗ cần điền cũng có dạng Ving

Dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.


Câu 26:

If we _______ waste paper, we will save a lot of trees.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. repeat = nhắc lại

B. recycle = tái chế

C. review = đánh giá

D. remark = nhận xét

Dịch: Nếu chúng ta tái chế giấy vụn, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây xanh.


Câu 27:

If we plant more trees in the school yard, the school will be a _______ place.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. darker = đen hơn

B. dirtier = bẩn hơn

C. greener = xanh hơn

D. more polluted = ô nhiễm hơn

Dịch: Nếu chúng ta trồng nhiều cây xanh hơn trong sân trường thì trường học sẽ là một nơi xanh tươi hơn.


Câu 28:

_______ your house have an attic? - _______, it does.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc nghi vấn trong thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?

Dịch: Nhà bạn có gác mái không? - Có.


Câu 29:

Where are you, Hai? - I'm downstairs. I _______ to music.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Cấu trúc: S + am/ is/ are + Ving.

Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hải? – Tôi đang ở dưới tầng. Tôi đang nghe nhạc.


Câu 30:

My close friend is ready _______ things with her classmates.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: ready + to V: sẵn sàng làm gì

Dịch: Cô bạn thân của tôi sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn cùng lớp.


Câu 31:

This Saturday, we _______ to the Art Museum.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: thì tương lai gần diễn tả dự định tương lai.

Cấu trúc: S + be + gong to + Vinf.

Dịch: Thứ 7 tuần này chúng tôi dự định đến bảo tàng nghệ thuật.


Câu 32:

My best friend, Hanh, is _______. She talks all the time.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. talkative = nói nhiều

B. kind = tốt bụng

C. confident = tự tin

D. creative = sáng tạo

Dịch: Bạn thân của tôi, Hạnh, là người nói nhiều. Cô ấy nói mọi lúc.


Câu 33:

_______ do you spell your name?

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?


Câu 34:

They play soccer in a _______.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. stadium = sân vận động

B. hospital = bệnh viện

C. restaurant = nhà hàng ăn

D. bakery = tiệm bánh

Dịch: Họ chơi bóng đá trong một sân vận động.


Câu 35:

There is a movie theater _______ a factory and a restaurant.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: between …. and … = giữa …. và …..

Dịch: Có một rạp chiếu phim giữa một nhà máy và một nhà hàng.


Câu 36:

School starts _______ 7.30 in the morning.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: at + giờ

Dịch: Trường học bắt đầu lúc 7.30 sáng.


Câu 37:

When _______ you have English?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc nghi vấn trong thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?

Dịch: Khi nào bạn có môn tiếng Anh?


Câu 38:

We have English _______ Monday and Thursday.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: on + thứ trong tuần

Dịch: Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Hai và thứ Năm.


Câu 39:

Mr. Long is a teacher, and this is _______ school.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào chủ ngữ (Mr. Long) ngôi 3 số ít, giới tính nam, ta suy ra tính từ sở hữu là “his”

Dịch: Anh Long là một giáo viên, và đây là trường học của anh ấy.


Câu 40:

There aren't _______ stores near my house.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: “any” đi với danh từ đếm được số nhiều trong câu phủ định

- a/ an: đi với danh từ đếm được số ít

- some: dùng trong câu khẳng định, lời mời

Dịch: Không có bất kỳ cửa hàng nào gần nhà tôi.


Bắt đầu thi ngay