Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 10)
-
4535 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại)
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/
Câu 2:
Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại)
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 3:
Choose the correct option A, B or C to complete the sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C để hoàn thành câu)
This ................ my brother, Ba.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc: This is …. = Đây là …
Dịch: Đây là anh trai tôi, Ba.
Câu 4:
................ do you spell your name? – L-A-N.
Đáp án A
Giải thích: How do you spell your name? = Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
Dịch: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - L-A-N.
Câu 5:
What are ................? - They are arm chairs.
Đáp án A
Giải thích: “are” đi với danh từ số nhiều
- these đi với “are”
- this, that đi với “is”
Dịch: Những cái gì đây? - Chúng là những chiếc ghế bành.
Câu 6:
This is my father. ................ name's Ha.
Đáp án B
Giải thích: Ô trống cần tính từ sở hữu với 1 người có giới tính nam
Dịch: Đây là bố tôi. Ông ấy tên là Hà.
Câu 7:
How many tables are there in the classroom? - ................ twenty tables.
Đáp án B
Giải thích: “are” đi với danh từ số nhiều (twenty tables)
Dịch: Có bao nhiêu cái bàn trong lớp học? - Có hai mươi cái bàn.
Câu 8:
How are you? – .................................
Đáp án B
Giải thích: Câu hỏi về sức khoẻ, các đáp án khác trả lời không đúng câu hỏi
Dịch: Bạn khỏe không? - Tôi khỏe, cảm ơn.
Câu 9:
He is an .................
Đáp án C
Giải thích: mạo từ “an” đi với danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch: Anh ấy là một kỹ sư.