Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 13)
-
4538 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/
Câu 5:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 6:
Read the passage and answer the questions
My name's Ba. I'm a student. This is my family. There are four people in my family : my father, my mother, my sister and me. My father is fifty years old. He's a doctor. My mother is forty-six. She's a nurse. My sister is a student.
What's his name?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: My name's Ba.
Dịch: Tôi tên là Ba.
Câu 7:
How old is his father?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: My father is fifty years old.
Dịch: Bố tôi 50 tuổi.
Câu 8:
How old is his mother?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: My mother is forty-six.
Dịch: Mẹ tôi 46 tuổi.
Câu 9:
How many people are there in his family?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: There are four people in my family : my father, my mother, my sister and me.
Dịch: Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, chị gái tôi và tôi.
Câu 10:
What does his mother do?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: She's a nurse.
Dịch: Bà ấy là một y tá.
Câu 11:
Read the passage then choose the right answer to complete each blank
Da Lat is nice. It's cool all year round! There ..(11)... a lot of things to see and lots of tourists, too. There are ten rooms in the Crazy House hotel. They are named..(12)... different animals. There is a Kangaroo room, an Eagle room , and even an Ant room.I am staying in the Tiger room. It's called the Tiger room..(13).....there is a big tiger on the wall. The Tiger room is..(14)....the bathroom door and the window. The bed is under the window- but the window is a strange shape. I put my books..(15)... the shelf. There is a lamp, a wardrobe...(16).. a desk. There are clothes on the floor – it's messy, just like my bedroom at home.
(11). There ..(11)... a lot of things to see and lots of tourists, too.
Đáp án A
Giải thích:
- There is + danh từ số ít: Có.................
- There are + danh từ số nhiều: Có.................
Dịch: Có rất nhiều thứ để xem và rất nhiều khách du lịch nữa.
Câu 12:
They are named..(12)... different animals.
Đáp án A
Giải thích: be named after = được đặt tên theo …
Dịch: Chúng được đặt tên theo các loài động vật khác nhau.
Câu 13:
It's called the Tiger room..(13).....there is a big tiger on the wall.
Đáp án C
Dịch: Nó được gọi là phòng Hổ vì có một con hổ lớn trên tường.
Câu 14:
The Tiger room is..(14)....the bathroom door and the window.
Đáp án B
Giải thích: between … and … = giữa … và …
Dịch: Phòng Hổ ở giữa cửa phòng tắm và cửa sổ.
Câu 15:
I put my books..(15)... the shelf.
Đáp án A
Giải thích: on the shelf = trên giá sách
Dịch: Tôi đặt sách của mình trên giá.
Câu 16:
There is a lamp, a wardrobe...(16).. a desk.
Đáp án B
Dịch: Có một đèn, một tủ quần áo và một bàn làm việc.
Câu 17:
Find the mistake
Would (A) you like (B) drinking (C) apple juice (D)?
Đáp án C
Giải thích: Would you like + to V? (Lời mời lịch sự)
dinking =>to drink
Dịch: Bạn có muốn uống nước ép táo không?
Câu 18:
She (A) hasn't (B) finish (C) the letter (D) yet.
Đáp án C
Giải thích: trong thì hiện tại hoàn thành, động từ phải ở dạng VpII.
finish =>finished
Dịch: Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bức thư.
Câu 19:
We (A) have (B) breakfast (C) at (D) the moment.
Đáp án B
Giải thích: câu cần dùng hiện tại tiếp diễn
have =>are having
Dịch: Chúng tôi đang ăn sáng vào lúc này.
Câu 20:
If robots will do (A) all of (B) our work, we will have (C) nothing to do (D).
Đáp án A
Giải thích: mệnh đề IF trong câu điều kiện loại I dùng thì hiện tại đơn
will do =>do
Dịch: Nếu robot làm tất cả công việc của chúng tôi, chúng tôi sẽ không phải làm gì.
Câu 21:
Choose the best answer
How many ......................... are there?
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc hỏi số lượng: How many + Ns + are there …?
Dịch: Có bao nhiêu cuốn sách ở đây?
Câu 22:
A: ………….. are you? - B: I'm fine, thanks.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc hỏi sức khoẻ: How are you?
Dịch: A: Bạn khỏe không? - B: Tôi khỏe, cảm ơn.
Câu 23:
They are healthy because they do……………………..every day.
Đáp án C
Giải thích: do judo = tập môn judo
Dịch: Họ khỏe mạnh vì họ tập judo mỗi ngày.
Câu 24:
My younger sister………………..TV every night.
Đáp án B
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every night”, động từ thêm “es” vì chủ ngữ ngôi 3 số ít
Dịch: Chị gái tôi xem TV mỗi đêm.
Câu 25:
My friends want to study in a/an ...................... school because they want to learn English with English speaking teachers there.
Đáp án B
Dịch: Bạn bè tôi muốn học trường quốc tế vì họ muốn học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh ở đó.
Câu 26:
Are there three………………in the living room?
Đáp án B
Giải thích: ô trống cần danh từ đếm được số nhiều
Dịch: Có ba ngọn đèn trong phòng khách à?
Câu 27:
The sink is next…….the fridge.
Đáp án A
Giải thích: next to … = bên cạnh …
Dịch: Bồn rửa bên cạnh tủ lạnh.
Câu 28:
We live in the mountainous area and we live in a………….house.
Đáp án C
Giải thích:
A. biệt thự
B. thị trấn
C. nhà sàn
D. chung cư
Dịch: Chúng tôi sống ở miền núi và chúng tôi sống trong một ngôi nhà sàn.
Câu 29:
They ……… their school project now.
Đáp án B
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”
Dịch: Họ đang thực hiện dự án trường học của họ bây giờ.
Câu 30:
My father ……… to work by car every day.
Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every day”
Dịch: Bố tôi đi làm bằng ô tô hàng ngày.
Câu 31:
My sister usually ……… after school.
Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “usually”
Dịch: Em gái tôi thường nhảy dây sau giờ học.
Câu 32:
What's his name? - ........... is Thinh.
Đáp án C
Dịch: Tên của anh ta là gì? - Anh ấy tên là Thịnh.
Câu 33:
I do ……… homework every night.
Đáp án D
Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu của I
Dịch: Tôi làm bài tập về nhà mỗi tối.
Câu 34:
We have literature ............ 8.40 ...................9.25.
Đáp án D
Dịch: Chúng tôi có môn văn từ 8h40 đến 9h25.
Câu 35:
……… students are there in your classroom?
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc hỏi số lượng: How many + Ns + are there …?
Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp học của bạn?
Câu 36:
………are the fish? - They are on the fish tank.
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi về thông tin nơi chốn
Dịch: Cá ở đâu? - Chúng ở trên bể cá.
Câu 37:
The book is ……… the pen and the ruler.
Đáp án A
Giải thích: between … and … = giữa … và …
Dịch: Cuốn sách nằm giữa bút và thước.
Câu 38:
Who is your ……… singer? - My favorite singer is Rosé.
Đáp án B
Dịch: Ai là ca sĩ yêu thích của bạn? - Ca sĩ yêu thích của tôi là Rosé.
Câu 39:
Who's your English teacher? - ……… English teacher is Mrs. Hanh.
Đáp án D
Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu với nghĩa “của tôi”
Dịch: Ai là giáo viên tiếng Anh của bạn? - Cô giáo dạy tiếng Anh của tôi là cô Hạnh.
Câu 40:
My house is ……… than hers.
Đáp án C
Giải thích: so sánh hơn với tính từ dài: N1 + be + more + adj + than + N2.
Dịch: Ngôi nhà của tôi đẹp hơn của cô ấy.