Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 12)
-
4352 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i:/, các đáp án còn lại phát âm là /e/
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 5:
Choose the word that has the underlined part different from others
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 6:
Read the passage and answer the questions
Nam is a student. He's in grade six. Every morning, he gets up at half past five. He brushes his teeth at five forty-five, washes his face and gets dressed, and then he has his big breakfast at six o'clock. He goes to school at six thirty. Nam's school is small. It has two floors and Nam's classroom is on the second floor.
What does Nam do?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: Nam is a student.
Dịch: Nam là một học sinh.
Câu 7:
Which grade is he in?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: He's in grade six.
Dịch: Cậu ấy học khối 6.
Câu 8:
What time does Nam brush his teeth?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: He brushes his teeth at five forty-five …
Dịch: Cậu ấy đánh răng lúc năm giờ bốn mươi lăm.
Câu 9:
What time does Nam have breakfast?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: … and then he has his big breakfast at six o'clock.
Dịch: … và sau đó cậu ấy ăn sáng thịnh soạn lúc sáu giờ.
Câu 10:
How many floors does his school have?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: It has two floors and Nam's classroom is on the second floor.
Dịch: Nó có hai tầng và phòng học của Nam ở tầng hai.
Câu 11:
Read the passage and choose the best answer
My name is Huong. I live in the countryside in Vietnam. There are four (11) . . . . . . . . in my country: spring, summer, fall and winter. In the (12) . . . . . . . . . . . . . ., the weather is usually warm and beautiful. There are many flowers in this season. I sometimes go camping. In the summer, it is usually hot and sunny. I like (13).............. to the beach during summer vacation. Fall is a nice season. The weather is often (14) . . . . . . . . I often go fishing with my father. In the winter, it is usually cold and cloudy. So after school, I like staying at home to (15) . . . . . . . . . . . . . . television.
(11) There are four (11) . . . . . . . . in my country: spring, summer, fall and winter.
Đáp án A
Dịch: Đất nước tôi có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.
Câu 12:
In the (12) . . . . . . . . . . . . . ., the weather is usually warm and beautiful.
Đáp án A
Dịch: Vào mùa xuân, thời tiết thường ấm áp và đẹp.
Câu 13:
I like (13).............. to the beach during summer vacation.
Đáp án B
Giải thích: like + Ving = thích làm gì
Dịch: Tôi thích đi biển trong kỳ nghỉ hè.
Câu 14:
The weather is often (14) . . . . . . . . I often go fishing with my father.
Đáp án D
Dịch: Thời tiết mát mẻ, tôi thường cùng bố đi câu cá.
Câu 15:
So after school, I like staying at home to (15) . . . . . . . . . . . . . . television.
Đáp án C
Giải thích: to V chỉ mục đích để làm gì
Dịch: Vì vậy, sau giờ học, tôi thích ở nhà xem tivi.
Câu 16:
Choose the odd one out
Đáp án B
Giải thích: Các đáp án còn lại là các mùa trong năm
Câu 17:
Choose the odd one out
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án còn lại là các phương tiện truyền âm
Câu 20:
Choose the odd one out
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án còn lại là các môn thể thao
Câu 21:
Choose the best answer
How many ......... does it have? – It has 2 floors.
Đáp án A
Dịch: Nó có mấy tầng? - Nó có 2 tầng.
Câu 22:
I do ......... homework every afternoon.
Đáp án D
Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu cho chủ ngữ “I”
Dịch: Tôi làm bài tập về nhà vào mỗi buổi chiều.
Câu 24:
After school, Lan ...........................
Đáp án A
Giải thích:
- listen to music = nghe nhạc
- dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen, động từ cần thêm “s” vì chủ ngữ ngôi 3 số ít
Dịch: Sau giờ học, Lan nghe nhạc.
Câu 25:
We live .................the country.
Đáp án C
Giải thích: in the country = ở quê
Dịch: Chúng tôi sống ở quê.
Câu 26:
Mai and Lan ............... soccer every afternoon.
Đáp án A
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen, động từ giữ nguyên thể vì chủ ngữ số nhiều
Dịch: Mai và Lan chơi đá bóng vào mỗi buổi chiều.
Câu 27:
Her teacher listens .................. music every day.
Đáp án D
Giải thích: listen to music = nghe nhạc
Dịch: Giáo viên của cô ấy nghe nhạc mỗi ngày.
Câu 28:
. . . . . . . are you going to stay in Ha Noi? - For a week.
Đáp án B
Giải thích: câu hỏi về sự việc kéo dài bao lâu
Dịch: Bạn sẽ ở lại Hà Nội trong bao lâu? - Trong một tuân.
Câu 29:
What about. . . . . . . . . . a cup of coffee?
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc gợi ý: What about + Ving?
Dịch: Còn về việc uống một tách cà phê thì sao?
Câu 30:
There are only two. . . . . . . . . . in her country.
Đáp án A
Giải thích: ô trống cần danh từ đếm được số nhiều, dựa vào nghĩa chọn A
Dịch: Chỉ có hai mùa ở đất nước của cô ấy.
Câu 31:
Bedroom is a ………….… in a house.
Đáp án D
Dịch: Phòng ngủ là một căn phòng trong một ngôi nhà.
Câu 32:
I ………….…. tennis every afternoon.
Đáp án A
Giải thích: play tennis = chơi quần vợt
Dịch: Tôi chơi quần vợt vào mỗi buổi chiều.
Câu 33:
What's your favorite …………..…., Nam ? - Milk.
Đáp án C
Dịch: Đồ uống yêu thích của bạn Nam là gì? - Sữa.
Câu 34:
My best friend is very …….. She is always on the phone, chatting to friends.
Đáp án A
Dịch: Bạn thân của tôi rất hay nói. Cô ấy luôn nghe điện thoại, trò chuyện với bạn bè.
Câu 35:
……. are my shoes ? - They're under the bed.
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi về thông tin nơi chốn
Dịch: Giày của tôi đâu? - Chúng dưới gầm giường.
Câu 36:
Hoa .................... breakfast every day.
Đáp án B
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen, động từ chuyển thành “has” vì chủ ngữ ngôi 3 số ít
Dịch: Hoa ăn sáng hàng ngày.
Câu 37:
Where is the pencil? It's ……..the pencil and notebook.
Đáp án C
Giải thích: between … and … = giữa … và …
Dịch: Cái bút chì ở đâu? Nó nằm giữa bút chì và sổ ghi chép.
Câu 38:
Phong often goes…………… foot to visit his grandma.
Đáp án B
Giải thích: go on foot = đi bộ
Dịch: Phong thường xuyên đi bộ về thăm bà ngoại.
Câu 40:
My friends never do their homework. They're……………
Đáp án C
Dịch: Bạn bè của tôi không bao giờ làm bài tập về nhà của họ. Họ lười biếng.