Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 5)

  • 4276 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

What is your name? - ……………..name is Nga.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc giới thiệu tên bản thân: My name is …

Dịch: Tên của bạn là gì? - Tôi tên là Nga.


Câu 2:

How ……………………………. you? – I'm fine, thanks.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc hỏi thăm sức khoẻ: How are you?

Dịch: Bạn khỏe không? - Tôi khỏe, cảm ơn.


Câu 3:

…………………………….. do you live?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu: Where do you live?

Dịch: Bạn sống ở đâu?


Câu 4:

My name ……………………………… Lan

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc giới thiệu tên bản thân: My name is …

Dịch: Tôi tên là Lan.


Câu 5:

………… students are there in your class? – There are thirty-eight.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi về số lượng: How many + Ns + are there + …?

Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? - Có ba mươi tám.


Câu 6:

What are those? – They are ……………………………

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- ô trống cần danh từ đếm được số nhiều

- danh từ kết thúc bằng “ch” khi chuyển sang số nhiều cần thêm “es”

Dịch: Đó là những gì? - Chúng là những chiếc ghế dài.


Câu 8:

My mother is thirty-five years old.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: My mother is 35.

Dịch: Mẹ tôi 35 tuổi.


Câu 9:

There are four people in my family.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me.

Dịch: Có năm người trong gia đình tôi: cha tôi, mẹ tôi, anh trai tôi, chị gái tôi và tôi.


Câu 10:

My brother is fifteen years old.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: My brother is 16.

Dịch: Anh trai tôi 16 tuổi.


Câu 11:

(1) Choose the word which has the underlined part is pronounces differently.

 Choose the word which has the underlined part is pronounces differently.(1)D. tables (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/


Câu 12:

(2)

(2)D. watches (ảnh 1)

 

 

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/


Câu 13:

(3)

(3)D. walks (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 14:

(4)

(4)D. country (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Bắt đầu thi ngay