Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 104

She is ______. She always helps her friends at any time when they need.

A. friendly

B. sensitive

C. reliable

D. kind

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Giải thích:

A. friendly = thân thiện

B. sensitive = nhạy cảm

C. reliable = đáng tin

D. kind = tốt bụng

Dịch: Cô ấy tốt bụng. Cô luôn giúp đỡ bạn bè của mình bất cứ lúc nào khi họ cần.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.

Xem đáp án » 22/06/2022 178

Câu 2:

How many ______ are there in the classroom?

Xem đáp án » 22/06/2022 165

Câu 3:

I'm buying another ______ for my house because it is getting hotter and hotter.

Xem đáp án » 22/06/2022 146

Câu 4:

Đọc và làm bài tập phía dưới

This writing is about my best friend, Mai. We go to the same school and we've been together for three years. Mai is very pretty. She has short black hair and big brown eyes. She is clever and hard-working but she is also very funny. She makes jokes and we all laugh. She loves reading and writing short poems. I like being with her. We often do our homework together and she helps me a lot. I also like her because she knows a lot about astronomy and we can chat about it for hours. At the moment we're making a Space minibook. We're doing a lot of searching on the Internet. This Saturday we're going to the National Museum to take some photos for our project. Then we're watching a new film on the Disney channel together. It's going to be fun!

Phuc and Mai are studying in the same school.

Xem đáp án » 22/06/2022 139

Câu 5:

Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.

Xem đáp án » 22/06/2022 120

Câu 6:

At Vinabrita School, students learn English with English ______ teachers.

Xem đáp án » 22/06/2022 115

Câu 7:

Listen! Someone ______ at the door.

Xem đáp án » 22/06/2022 109

Câu 8:

Mary, someone is waiting for you ______ the meeting room. He _____ brown eyes and blond hair. Is that your boyfriend?

Xem đáp án » 22/06/2022 109

Câu 9:

Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.

Xem đáp án » 22/06/2022 105

Câu 10:

You should do more exercise to live a healthy life. You are not ______ at all.

Xem đáp án » 22/06/2022 98

Câu 11:

John is ______ his father and his mother.

Xem đáp án » 22/06/2022 96

Câu 12:

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu sau

Students live and study in a ______ school. They only go home at weekends.

Xem đáp án » 22/06/2022 90

Câu 13:

The baby next to me is very ______. He talks all the time, which really annoys me.

Xem đáp án » 22/06/2022 90

Câu 14:

Phuc and Mai are making a minibook on geography now.

Xem đáp án » 22/06/2022 90

Câu 15:

Mai has long black hair and big eyes.

Xem đáp án » 22/06/2022 84

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »