I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.
A. have/ cleaned
B. had/ clean
C. had/ cleaned
D. had/ to clean
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì
Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra
=>I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.
Đáp án cần chọn là: C
You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.
John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
I'll have another key ____.