He _______ some eggs to make cakes.
A. buys
B. buy
C. buied
D. bought
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>He bought some eggs to make cakes.
Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.
Đáp án cần chọn là: D
I ________ my knife to someone, but I can’t remember who was now.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.