The car ______ ready for him by the time he comes tomorrow.
A. will be
B. will have been
C. will being
D. are going to be
Dấu hiệu nhận biết: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2
=>The car will have been ready for him by the time he comes tomorrow.
Tạm dịch: Chiếc xe sẽ sẵn sàng cho anh ta vào ngày mai anh ta đến.
Đáp án cần chọn là: B
These machines _______ very well by the time you ________back next week.
I know by the time Jack and Marry__________ my house this afternoon, I ______out for a walk.
You are too slow. I’m sure that by the time you phone them, they_____that car to someone else.