Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int a=43, b=34;
while (a!=b)
{if (a>b) a=a-b;
else b=b-a; }
cout<<a;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
A. 9
B. 34
C. 43
D. 1
Đáp án đúng là: D
Giá trị của a, b sau mỗi lần duyệt là:
a |
9 |
9 |
9 |
9 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
b |
34 |
25 |
16 |
7 |
7 |
5 |
3 |
1 |
1 |
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int a=36, b=90;
while (a*b!=0)
{if (a>b) a=a%b;
else b=b%a; }
cout<<a+b;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n=792, k=0;
while (n!=0)
{k=k*10+n%10;;
n=n/10; }
cout<<k;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho biết câu lệnh lặp trong đoạn chương trình sau thực hiện mấy lần?
i=5;
while (i>=1) i--;
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n;
do
{ cin>>n;}
while ((n<-300) || (n>300));
}
Chương trình trên thực hiện việc nhập dữ liệu cho n với điều kiện của n là gì?
Câu lệnh sau, từ khóa do trong lệnh do… while được thực hiện ít nhất mấy lần?
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n;
do
{ cin>>n;}
while (n<=0);
}
Kết quả khi chạy chương trình và nhập n=-12 là: