Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n;
do
{ cin>>n;}
while ((n<-300) || (n>300));
}
Chương trình trên thực hiện việc nhập dữ liệu cho n với điều kiện của n là gì?
A. |n|<=300
B. |n|>300
C. |n|<300
D. |n|>=300
Đáp án đúng là: A
Chương trình trên có nghĩa là hãy tiếp tục nhập giá trị của n khi điều kiện (n<-330||n>300) vẫn còn thỏa mãn, tức là khi điều kiện đó sai thì việc nhập mới kết thúc, như vậy muốn điều kiện sai thì ta phải nhập n có giá trị từ -300 đến 300 tức là |n|<=300
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int a=36, b=90;
while (a*b!=0)
{if (a>b) a=a%b;
else b=b%a; }
cout<<a+b;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n=792, k=0;
while (n!=0)
{k=k*10+n%10;;
n=n/10; }
cout<<k;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho biết câu lệnh lặp trong đoạn chương trình sau thực hiện mấy lần?
i=5;
while (i>=1) i--;
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int a=43, b=34;
while (a!=b)
{if (a>b) a=a-b;
else b=b-a; }
cout<<a;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Câu lệnh sau, từ khóa do trong lệnh do… while được thực hiện ít nhất mấy lần?
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n;
do
{ cin>>n;}
while (n<=0);
}
Kết quả khi chạy chương trình và nhập n=-12 là: