Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 108

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

A. She hopes she will has her own book in the future.

B. She hopes she will have her own book in the future.

Đáp án chính xác

C. She hope she will have her own book in the future.

D. She hopes she will has her own book in a future.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra.

Dịch: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I am keen on walking in the rain.

Xem đáp án » 13/10/2022 183

Câu 2:

This math exercise is too difficult for me to solve.

Xem đáp án » 13/10/2022 170

Câu 3:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 13/10/2022 124

Câu 4:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 13/10/2022 122

Câu 5:

Staying at home alone scares me.

Xem đáp án » 13/10/2022 122

Câu 6:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

Xem đáp án » 13/10/2022 109

Câu 7:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 13/10/2022 91

Câu 8:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 13/10/2022 90

Câu 9:

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 13/10/2022 88

Câu 10:

It usually takes me two hours to do my homework.

Xem đáp án » 13/10/2022 86

Câu 11:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 13/10/2022 79

Câu 12:

They/ often/ go/ park.

Xem đáp án » 13/10/2022 76

Câu 13:

My brother has a lot of strange stickers in his collection.

Xem đáp án » 13/10/2022 74

Câu 14:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

Xem đáp án » 13/10/2022 69

Câu 15:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 13/10/2022 66

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »