IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 111

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

A. She hopes she will has her own book in the future.

B. She hopes she will have her own book in the future.

Đáp án chính xác

C. She hope she will have her own book in the future.

D. She hopes she will has her own book in a future.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra.

Dịch: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I am keen on walking in the rain.

Xem đáp án » 13/10/2022 187

Câu 2:

This math exercise is too difficult for me to solve.

Xem đáp án » 13/10/2022 174

Câu 3:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 13/10/2022 129

Câu 4:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 13/10/2022 126

Câu 5:

Staying at home alone scares me.

Xem đáp án » 13/10/2022 125

Câu 6:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

Xem đáp án » 13/10/2022 112

Câu 7:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 13/10/2022 94

Câu 8:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 13/10/2022 93

Câu 9:

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 13/10/2022 92

Câu 10:

It usually takes me two hours to do my homework.

Xem đáp án » 13/10/2022 90

Câu 11:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 13/10/2022 83

Câu 12:

They/ often/ go/ park.

Xem đáp án » 13/10/2022 81

Câu 13:

My brother has a lot of strange stickers in his collection.

Xem đáp án » 13/10/2022 77

Câu 14:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

Xem đáp án » 13/10/2022 72

Câu 15:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 13/10/2022 69

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »