IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 83

I hope I will live abroad in the future.

A. I wish I would live abroad in the future.

Đáp án chính xác

B. I don’t want to live abroad in the future.

C. I want living abroad in the future.

D. I lived abroad when I was small.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc:

- Hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra

- Wish + mệnh đề: ước điều gì sẽ xảy ra

- Want + to V: muốn làm gì. Don’t want to V: không muốn làm gì

Dịch: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I am keen on walking in the rain.

Xem đáp án » 13/10/2022 178

Câu 2:

This math exercise is too difficult for me to solve.

Xem đáp án » 13/10/2022 167

Câu 3:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 13/10/2022 121

Câu 4:

Staying at home alone scares me.

Xem đáp án » 13/10/2022 119

Câu 5:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 13/10/2022 116

Câu 6:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

Xem đáp án » 13/10/2022 106

Câu 7:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

Xem đáp án » 13/10/2022 103

Câu 8:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 13/10/2022 87

Câu 9:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 13/10/2022 85

Câu 10:

It usually takes me two hours to do my homework.

Xem đáp án » 13/10/2022 82

Câu 11:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 13/10/2022 77

Câu 12:

They/ often/ go/ park.

Xem đáp án » 13/10/2022 74

Câu 13:

My brother has a lot of strange stickers in his collection.

Xem đáp án » 13/10/2022 70

Câu 14:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

Xem đáp án » 13/10/2022 64

Câu 15:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 13/10/2022 64

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »