Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015 - 2019
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu.
B. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu.
C. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu.
Đáp án đúng là: D
Biểu đồ thể hiện nội dung quy mô trị giá nhập khẩu (không phải biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trị giá nhập khẩu do giá trị gốc không phải 100%)
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?
Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị. Triệu đô la Mỹ)
Năm |
Cam-pu-chia |
Xin-ga-po |
Bru-nây |
In-đô-nê-xi-a |
2015 |
6883 |
247534 |
3211 |
103268 |
2019 |
17033 |
279240 |
4052 |
125339 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?