Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. surprisingly (adv): một cách đầy kinh ngạc
B. surprised (adj): ngạc nhiên (tính từ bị động mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có)
C. surprising (adj): làm ngạc nhiên (tính từ chủ động mô tả đặc điểm, tính chất của người/ vật)
D. to surprise (v): gây bất ngờ
sound + adj: nghe có vẻ như (thế nào)
Tạm dịch: Cô ấy có vẻ không ngạc nhiên khi tôi nói với cô ấy tin tức.
Chọn B
Julie has to work very hard to earn just enough money to pay her bills. (end)
=> ..........................................................................................................................................
It just isn’t possible for me to take you to the party tonight. (question)
=> ..........................................................................................................................................
What did you do at the moment of the explosion? (when)
=> ...........................................................................................................................................
I’ve decided that teaching is not the right profession for me. (conclusion)
=> ...........................................................................................................................................
When I saw the avalanche descending on them, I............... “Look out!”