Bộ đề 7 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH cực hay có đáp án
Bộ đề 7 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH cực hay có đáp án ( Địa lí )
-
2139 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành ba dải, lần lượt từ biển vào là
Chọn C
Câu 6:
Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được chia thành ba nhóm chính là
Chọn D
Câu 8:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn vì có
Chọn B
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới dây có quy mô dân số (năm 2007) dưới 500 nghìn người?
Chọn D
Câu 11:
Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở Nam Bộ phổ biến là
Chọn D
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ
Chọn A
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá badan có quy mô lớn nhất ở nước ta là
Chọn C
Câu 14:
Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng thấp nhất vùng Tây Nguyên?
Chọn A
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) của các tỉnh Bắc Trung Bộ là
Chọn A
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chảy theo hướng tây - đông ở nước ta là
Chọn C
Câu 17:
Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2007 diễn ra theo hướng:
Chọn A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta (năm 2007) là
Chọn C
Câu 19:
Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác cao nhất nước ta là
Chọn C
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là
Chọn C
Câu 24:
Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
Chọn C
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẤU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: |
%) |
|
|
|
Năm |
2010 |
2013 |
2015 |
2016 |
Xuất khẩu |
53,1 |
53,1 |
57,5 |
56,9 |
Nhập khẩu |
46,9 |
46,9 |
42,5 |
43,1 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
Chọn C
Câu 29:
Cho biểu đồ sau:
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP CỦA CAMPUCHIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010-2016.
Chọn D
Câu 30:
Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của
Chọn B
Câu 31:
Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?
Chọn C
Câu 34:
Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là
Chọn A
Câu 35:
Các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam của nước ta đều có sự giống nhau về
Chọn C
Câu 36:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, SỐ DÂN CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2016
Tiêu chí Các vùng |
Diện tích (km2) |
Số dân (nghìn người) |
Cả nước |
331230,8 |
92695,1 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
101400,0 |
13208,9 |
Đồng bằng sông Hồng |
15082,6 |
19909,2 |
Tây Nguyên |
54508,0 |
5693,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40816,3 |
17660,7 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về mật độ dân số của cả nước và một số vùng, năm 2016?
Chọn B
Câu 37:
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta, giai đoạn 2008 - 2016.
Chọn A
Câu 38:
Một trong những ưu điểm của nhà máy nhiệt điện so với nhà máy thuỷ điện ở nước ta là
Chọn A