Đáp án và đề thi thử thpt quốc gia môn Khoa học xã hội cực hay có lời giải
Môn Địa Lí (Đề 8)
-
20284 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên khí hậu có
Chọn đáp án A.
Câu 2:
Phát biểu nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta?
Chọn đáp án B.
Câu 3:
Khi di chuyển xuống phía nam nước ta, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở
Chọn đáp án B.
Câu 5:
Năm 2005, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là
Chọn đáp án D.
Câu 8:
Một trong những nguồn lực để phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án A.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ sắt là
Chọn đáp án A.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án C.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến phân bố ở vùng
Chọn đáp án D.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn đáp án B.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng ngành nông, lâm, thuỷ sản cao nhất (năm 2007)?
Chọn đáp án B.
Câu 14:
Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án B.
Câu 15:
Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên 50% tập trung chủ yếu tại vùng
Chọn đáp án D.
Câu 16:
Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng cao tập trung chủ yếu ở hai vùng
Chọn đáp án B.
Câu 17:
Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng gia cầm lớn hơn cả là
Chọn đáp án D.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án A.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng về vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Chọn đáp án D.
Câu 20:
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là
Chọn đáp án A.
Câu 21:
Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước là do
Chọn đáp án C.
Câu 23:
Giai đoạn 1990 – 2005, tình hình xuất khẩu của nước ta có đặc điểm là
Chọn đáp án A.
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên?
Chọn đáp án B.
Câu 25:
Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
Chọn đáp án A.
Câu 27:
Nhóm nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là
Chọn đáp án B.
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, năm 2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau
Chọn đáp án C.
Câu 29:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016.
Chọn đáp án D.
Câu 30:
Về chế độ mưa, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án A.
Câu 32:
Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là
Chọn đáp án A.
Câu 33:
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do
Chọn đáp án B.
Câu 35:
Ý nào sau đây không đúng khi nói về những thách thức đối với ASEAN?
Chọn đáp án C.
Câu 36:
Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016?
Chọn đáp án C.
Câu 37:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh, tử và gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 1979 – 2016.
Chọn đáp án C.
Câu 38:
Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp ở nước ta nhằm
Chọn đáp án B.