Ôn luyện đề số 5 THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án (Địa Lý)
-
1416 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Đặc điểm về nhiệt độ và biên độ nhiệt của khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) là
Đáp án D
Câu 4:
Một trong những đặc điểm nổi bật về địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Đáp án D
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Biển Đông?
Đáp án D
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết sống nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Đáp án C
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang, Trà Lĩnh, Móng Cái, Thanh Thủy lần lượt thuộc về các tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Đáp án B
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây ở nước ta không có ngành sản xuất giấy, xenlulô?
Đáp án C
Câu 12:
Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua các yếu tố
Đáp án C
Câu 14:
Một đòi hỏi quan trọng trong quá trình sản xuất nông nghiệp là việc hiểu và tôn trọng các quy luật sinh học, quy luật tự nhiên, bởi vì
Đáp án D
Câu 15:
Ngành công nghiệp nào sau đây được coi thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?
Đáp án C
Câu 17:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) |
||
Vùng |
Năm 2000 |
Năm 2015 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
3122,8 |
5485,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
6867,9 |
6933,2 |
Bắc Trung Bộ |
3051,7 |
4364,6 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1753,2 |
3420,0 |
Tây Nguyên |
907,1 |
2505,4 |
Đông Nam Bộ |
2081,5 |
1868,4 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
16754,7 |
25817,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
Đáp án B
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
Đáp án D
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các di sản văn hóa thế giới nào sau đây là của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Đáp án C
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các loại khoáng sản có ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Đáp án C
Câu 21:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa đông xuân, lúa hè thu và thu đông, lúa mùa của nước ta giai đoạn 2005 – 2015?
Đáp án C
Câu 24:
Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc
Đáp án B
Câu 26:
Các ngành công nghiệp chuyên môn hóa của hướng Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là
Đáp án B
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Đô la Mỹ) |
||
Năm |
2010 |
2015 |
Hoa Kì |
48374 |
56116 |
Trung Quốc |
4561 |
8028 |
Liên Bang Nga |
10675 |
9093 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?
Đáp án B
Câu 30:
Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
Đáp án A
Câu 34:
Cho biểu đồ:
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và điện của Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2015?
Đáp án D
Câu 35:
Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 1 bao gồm
Đáp án C
Câu 37:
Lát cắt từ Tây sang Đông thể hiện cơ cấu nông nghiệp (theo nghĩa rộng) của vùng Bắc Trung Bộ theo không gian lần lượt là
Đáp án D
Câu 39:
Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là
Đáp án D
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 |
||
Năm |
Số dân thành thị (triệu người) |
Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%) |
2005 |
22,3 |
27,1 |
2010 |
26,5 |
30,5 |
2012 |
28,3 |
31,8 |
2015 |
31,1 |
33,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) |
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số nước ta qua các năm trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Đáp án D