IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trăc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 549 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

UFOs mean ______ flying objects.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: UFO có nghĩa là vật thể bay không xác định.


Câu 2:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

Some scientists say that flying saucers might be people's______

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ

Dịch: Một số nhà khoa học nói rằng đĩa bay có thể là trí tưởng tượng của mọi người.


Câu 3:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

Imagine someday you would live without ______

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ

Dịch: Hãy tưởng tượng một ngày nào đó bạn sẽ sống mà không có điện.


Câu 4:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

Tim is an ______child.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Tim là một đứa trẻ đầy sáng tạo.


Câu 5:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

There is no ______that he has been here.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ

Dịch: Không có bằng chứng cho thấy anh ta đã ở đây.


Câu 6:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

The disease was thought to have______in Africa.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Căn bệnh được cho là đã xuất hiện ở Châu Phi.


Câu 7:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

The man ______without trace.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Người đàn ông đã biến mất không dấu vết.


Câu 8:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

My parents do not allow me______, so I had to stay at home.

Xem đáp án

Đáp án: A

Cấu trúc: allow sb to V (cho phép ai làm gì)

Dịch: Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi, vì vậy tôi phải ở nhà.


Câu 9:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

There ______no sounds on the moon.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Không có âm thanh trên Mặt Trăng.


Câu 10:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

If there were flying saucers, there ______ traces of their landing.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Dịch: Nếu có đĩa bay, sẽ có dấu vết hạ cánh của họ.


Câu 11:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

Do you think you will be able ______ a space trip?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: tobe able to V (có khả năng làm gì)

Dịch: Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ có thể thực hiện một chuyến đi không gian?


Câu 12:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

He won't be happy if you ______ come!

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại I: If + HTĐ, TLĐ.

Dịch: Anh ấy sẽ không vui nếu bạn không đến!


Câu 13:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

If I ______a bird, I would be a dove.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Dịch: Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ là một con chim bồ câu.


Câu 14:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

If we became rich, we would travel ______ the world.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Nếu chúng ta trở nên giàu có, chúng ta sẽ đi du lịch khắp thế giới.


Câu 15:

Choose the word that best fit each of the following sentences.

She would come to see you if she _______ your address.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Dịch: Cô ấy sẽ đến gặp bạn nếu cô ấy có địa chỉ của bạn.


Bắt đầu thi ngay