A birth __________ gives the date and place of a person’s birth and the names of his parents.
A. diploma
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. diploma (n): văn bằng, giấy chứng chỉ cấp khi thi đỗ, hoàn thành một khoá học...
B. degree (n): bằng cấp, học vị
C. certificate (n): chứng chỉ
D. paper (n): giấy tờ
=> birth cartificate: giấy khai sinh
Tạm dịch: Giấy khai sinh bao gồm ngày tháng năm sinh, nơi sinh và tên bố mẹ của một người.
Chọn đáp án là C
“I will wait for you until you come”, she said to Nam. (reported speech)
=> She told Nam -------------------------------------------------------------------We didn’t go on holiday because we didn’t have enough money. ( conditional sentence )
=> If -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Mark the letter A, B, C or D on the answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She is too weak; she can’t sit up and talk to youIs your sister washing the dishes in the room? ( passive voice)
=> Are ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Mark the letter A, B, C or D on the answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Unless you show your identity card, you ____________ get into the examination roomA man answered the phone. He said Tom was out. (using relative pronoun to combine)
=> A man ------------------------------------------------------------------------------------------------------------