IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 48

celebrate holidays and other (34) _________, what

A. chances       

B. opportunities          

C. occasions    

Đáp án chính xác

D. feasts

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

chance (n): cơ hội                                               opportunity (n): cơ hội

occasion (n): dịp                                                 feast (n): tiệc

Tạm dịch: The customs of a nation, how people marry, how families celebrate holidays and other (34) _________, what people eat, how they socialize and have fun reveal many things about their country and their inner thoughts anf felling.

Phong tục của một quốc gia, cách mọi người kết hôn, cách các gia đình tổ chứa lễ và các dịp khác, thứ mọi người ăn, cách mọi người giao tiếp và thưởng thúc đều thể hiện điều gì đó về quốc gia và những suy nghĩa cũng như cảm giác bên trong.

Đáp án: C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The Sun ________ us heat and light.

Xem đáp án » 14/10/2022 203

Câu 2:

If she _________ me, tell her to leave a message.

Xem đáp án » 14/10/2022 191

Câu 3:

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank in each sentence from question 1 to 19.

Jane: “ Would you like to go to the cinema with us tonight?”

Mary: “ ___________ I have so much work to do.”

Xem đáp án » 14/10/2022 168

Câu 4:

She said she __________ take me home after school.

Xem đáp án » 14/10/2022 140

Câu 5:

Learning foreign languages _________ a lot of time.

Xem đáp án » 14/10/2022 123

Câu 6:

Several candidates were __________ a second interview

Xem đáp án » 14/10/2022 106

Câu 7:

Finish each of the following sentences in such a way that means the same as the sentence printed before it from question 1 to 2 ( 1 mark).

“Where has he been?”

She didn’t know ……………………………………………………..

Xem đáp án » 14/10/2022 106

Câu 8:

Thomas: “___________?”

Thanh: “ No, that’s about it for now.”

Xem đáp án » 14/10/2022 96

Câu 9:

The national __________ is a programme of study in all the main subjects that children aged 5 to 16 in state school must follow.

Xem đáp án » 14/10/2022 94

Câu 10:

People often _________ confidence when they are crictized.

Xem đáp án » 14/10/2022 93

Câu 11:

After this course, you will get a ___________

Xem đáp án » 14/10/2022 92

Câu 12:

Listen! Someone ________ at the door. I ___________ it.

Xem đáp án » 14/10/2022 86

Câu 13:

Tim: “ Thanks for the lovely gift, Huong”

Huong: “____________”

Xem đáp án » 14/10/2022 85

Câu 14:

Shop assiastant: “___________?”

Customer: “I’m just looking.”

Xem đáp án » 14/10/2022 84

Câu 15:

Chọn từ hoặc cụm từ (A, B, C hoặc D) phù hợp nhất với chỗ trống được đánh số trong đoạn văn sau từ câu hỏi 33 đến câu 37.

Nhà triết học người Scotland David Hume đã viết: “Phong tục là kim chỉ nam tuyệt vời của cuộc sống con người. Thực tế, biết phong tục của một quốc gia là một hướng dẫn để hiểu được linh hồn của quốc gia đó và (33) ________ của quốc gia đó. Phong tục của một quốc gia, cách mọi người kết hôn, cách gia đình tổ chức các ngày lễ và các ngày lễ khác (34) _________, những gì mọi người ăn, cách họ giao tiếp và vui chơi tiết lộ nhiều điều về đất nước của họ và suy nghĩ bên trong của họ.

Ở xứ Wales, một trang trại bắt tay là điều bình thường khi lần đầu tiên được giới thiệu, nhưng thường được thực hiện sau đó. Khi gặp nhau lần đầu tiên, một ________ thường gặp (35) là "Bạn khỏe không?" hoặc "Vui lòng gặp bạn." Trong những trường hợp khác, "Bạn có khỏe không?" có thể được sử dụng. Những người bạn tốt, đặc biệt là những người trẻ tuổi, sử dụng “Xin chào” và “Xin chào” để chào nhau. Những phụ nữ là bạn thân có thể hôn nhẹ lên má mỗi người một (36) _________, đôi khi đàn ông cũng hôn phụ nữ theo cách này. Nhiều phụ nữ vẫn ngồi yên khi được giới thiệu và bắt tay. Tên được sử dụng rộng rãi. Người xứ Wales thích đi thăm bạn bè và hàng xóm và thường xuyên gọi điện mà không cần lời mời. Tuy nhiên, nếu được mời dùng bữa, việc đến muộn là điều bất lịch sự (37) _________.

Xem đáp án » 14/10/2022 82

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »