Nhóm kim loại nào dưới đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Zn, Li, Na. Cu
B. K, Na, Ca, Ba
C. Li, Zn, Cu, Al
D. K, Ba, Ag, Al
Đáp án đúng là: B
Các kim loại K, Na, Ca, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro.
Cho hỗn hợp X gồm 31,75g FeCl2 và 24,375g FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, để ngoài không khí một thời gian. Khối lượng kết tủa thu được là:
Một hỗn hợp gồm các chất Fe, Cu, Ag, Fe2O3, CuO. Dùng phương pháp hóa học, hãy tách riêng Ag tinh khiết khỏi hỗn hợp trên. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Cho 3 kim loại R, M, N. Để xác định đọ hoạt động của chúng, một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả như sau:
Thí nghiệm 1: M không đẩy được R ra khỏi dung dịch muối.
Thí nghiệm 2: M đẩy được N ra khỏi dung dịch muối nhưng không giải phóng khí khi cho tác dụng với dung dịch HCl.
Thí nghiệm 3: R tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng khí.
Thứ tự hoạt động giảm dần của các kim loại trên là:
Cho kim loại kali vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
Có thể chứa dung dịch H2SO4 đặc, nguội trong bình làm từ kim loại nào?
Trong các kim loại Cu, Na, Mg. Ni. Ag. Zn, hai kim loại dẫn điện tốt nhất là:
Nguyên tố X có thể tạo thành với nhôm hợp chất có công thức hóa học tổng quát là AlaXb, mỗi phân tử gồm 5 nguyên tử, khối lượng phân tử là 150. Hỏi X là nguyên tố nào?
Cho các cặp chất sau: (1) Al + H2SO4loãng; (2) Zn + CuSO4; (3) Fe + HCl; (4) Ag + HCl; (5) Cu + AgNO3; (6) Pb + FeCl2. Số sặp chất xảy ra phản ứng là:
Trong 2 sơ đồ phản ứng, có thể điều chế chất A trực tiếp như sau:
A là chất nào trong các chất sau?
Cho hai lá kim loại Fe và Zn ngâm riêng trong 2 cốc đựng dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy các lá kim loại ra, rửa nhẹ, làm khô và cân. Khối lượng các lá kim loại thay đổi như thế nào?
Cho hỗn hợp 8,4 g sắt và 3,2 g lưu huỳnh vào bình kín, nung nóng bình đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) Tính khối lượng muối sunfua thu được sau phản ứng
b)* Sản phẩm thu được sau phản ứng cho tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric loãng. Tính thể tích khí thoát ra (đktc).