Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/10/2022 43

Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12(a < 8)

A. a = 3 

B. a = 4

C. a = 6                  

D. a = 7

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Để số thập phân 97,614 < 97,a12(a < 8) khi hai số có cùng phần nguyên (97 = 97), cùng hàng phần trăm (1 = 1) và có hàng phần nghìn khác nhau (4 > 2) thì chữ số a đứng ở hàng phần mười phải lớn hơn 6 ( vì ở hàng phần mười của số 97,614 là chữ số 6).

Theo bài ra ta có: 6 < a < 8.

Vì 6 < 7 < 8 nên suy ra a = 7.  

Chọn đáp án D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...

Xem đáp án » 14/10/2022 80

Câu 2:

Viết phân số 1311000  dưới dạng  số thập phân ta được

Xem đáp án » 14/10/2022 78

Câu 3:

Điền dấu ">;<;=" vào ô trống

508,99   509,01

Xem đáp án » 14/10/2022 78

Câu 4:

Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.

Xem đáp án » 14/10/2022 69

Câu 5:

Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

Xem đáp án » 14/10/2022 68

Câu 6:

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: 91000=...;58=...;3225=...

Xem đáp án » 14/10/2022 63

Câu 7:

Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

Xem đáp án » 14/10/2022 57

Câu 8:

Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

Xem đáp án » 14/10/2022 53

Câu 9:

A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Xem đáp án » 14/10/2022 49

Câu 10:

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:  

=

27,345

30,01 

Xem đáp án » 14/10/2022 49

Câu 11:

Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy     

(2) Đọc phần nguyên 

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

Xem đáp án » 14/10/2022 48

Câu 12:

Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

Xem đáp án » 14/10/2022 46

Câu 13:

Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

Xem đáp án » 14/10/2022 46

Câu 14:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết thêm các chữ số 00 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số: 

157,24 =

Xem đáp án » 14/10/2022 46

Câu 15:

Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:

Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.

Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:

Xem đáp án » 14/10/2022 44