Viết tên các chất có công thức hóa học sau. Cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?
a, NaHCO3
b, K2S
c, H2S
d, Cu(OH)2
e, Al2O3
g, Cu2O
h, SO3
i, KOH
Chất |
Tên gọi |
Phân loại |
NaHCO3 |
Natri hiđrocacbonat |
Muối |
K2S |
Kali sunfua |
Muối |
H2S |
Hiđro sunfua |
Axit |
Cu(OH)2 |
Đồng(II) hiđroxit |
Bazơ |
Al2O3 |
Nhôm oxit |
Oxit bazơ |
Cu2O |
Đồng(I) oxit |
Oxit bazơ |
SO3 |
Lưu huỳnh trioxit |
Oxit axit |
KOH |
Kali hiđroxit |
Bazơ |
Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là:
Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển đổi màu xanh:
Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (Ở điều kiện thích hợp):
Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 10% thu được 1,12 lít khí hiđro (ở đktc)
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng trên
b. Tính khối lượng của bột sắt
c. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng