Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2024 112

Nhận biết các chất rắn sau: Al, Al2O3 và Ag.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Để nhận biết Al, Al2O3 và Ag có thể dùng dung dịch bazơ mạnh như NaOH vì:

 

Al

Al2O3

Ag

Dung dịch NaOH

Tan và có khí

Tan

Không tan

Các phương trình hóa học

Nhận biết các chất rắn sau: Al, Al2O3 và Ag. (ảnh 1)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ngâm một lá sắt có khối lượng 5 gam trong 50ml dung dịch CuSO4 15% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml. Sau một thời gian phản ứng, người ta lấy lá sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thì cân nặng 5,16 gam.

a) Hãy viết phương trình hóa học.

b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng.

Xem đáp án » 14/10/2022 133

Câu 2:

Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí ở đktc.

a) Viết các phương trình hóa học.

b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X.

Xem đáp án » 14/10/2022 101

Câu 3:

Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây.

Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây. (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/10/2022 89

Câu 4:

Cho 10,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 10,9 gam X vào dung dịch CuSO4 (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào so với dung dịch CuSO4 đã dùng?

Xem đáp án » 14/10/2022 79

Câu 5:

Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây.

Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây. (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/10/2022 78

Câu 6:

Cho 4,6 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 11,7 gam muối. Hãy xác định kim loại A.

Xem đáp án » 14/10/2022 73

Câu 7:

Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây.

Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây. (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/10/2022 72

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »