Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 tấn =.........yến b) 8 tấn =........tạ
c) 15 tấn =.........kg d) 6 tạ =........kg
e) 52 yến =.........kg g) 15 tạ =........yến
a) Ta có: 1 tấn = 100 yến
Nên 4 tấn = 400 yến
b) Ta có: 1 tấn = 10 tạ
Nên 8 tấn = 80 tạ
c) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg
Nên 15 tấn = 15 000 kg
d) Ta có: 1 tạ = 100 kg
Nên 6 tạ = 600 kg
e) Ta có: 1 yến = 10 kg
Nên 52 yến = 520 kg
g) Ta có: 1 tạ = 10 yến
Nên 15 tạ = 150 yến
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 tấn 5kg =........ kg b) 6 tạ 12 yến =.......... kg
c) 32 tạ 8kg =......... kg d) 10 tấn 20 yến =........ tạ
e) 15 tạ 2 yến =........ yến g) 8 tấn 2 yến =....... kg
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 giờ = ......... phút b) 5 thế kỉ = ........ năm
c) 2 ngày = ........ giờ d) 240 giây = ......... phút
e) 7 000 năm = ........ thế kỉ g) giờ = .......... phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5 km2 90 hm2 = ......... hm2 b) 8 tấn 20 yến =...........tạ
c) 3 tạ 12 yến = ..........kg d) 4 tuần 3 ngày =..........ngày
e) 8 m2 200 cm2 = ........dm2 g) 4 km2 500 m2 = ........m2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2 giờ 15 phút = .......... phút b) 1 ngày 12 giờ = .......... giờ
c) 2 thế kỉ 3 năm = ......... năm d) 2 tuần 3 ngày = ........... ngày
e) 3 phút 15 giây = ......... giây g) giờ = ........... giây